Thông báo 481/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Hạt nhựa TPU dạng nguyên sinh - RESIN TPU do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 481/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2019 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 1 tại Thông báo số 342/TB-KĐ4 ngày 16/4/2018 (thay thế cho 02 Thông báo kết quả phân tích kèm mã số đề xuất số 866/TB-KĐ4 ngày 28/6/2017 và số 242 TB-KĐ4 ngày 16/3/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa TPU dạng nguyên sinh - RESIN TPU.Hàng mới 100% 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH NASAN HCM Việt Nam Địa chỉ: Đường số 6, KCN An Phước, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai MST: 3603435207 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10134866141/A12 ngày 10/04/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu có thành phần gồm Copolyme styrene/ethylene-butylene (trong đó thành phần monome từ styrene chiếm tỷ lệ vượt trội) trong dầu khoáng (≈ 45 %), dạng hạt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu có thành phần gồm Copolyme styrene/ethylene-butylene (trong đó thành phần monome từ styrene, chiếm tỷ lệ vượt trội) trong dầu khoáng (≈ 45 %), dạng hạt thuộc nhóm 39.03 “Polyme từ styren, dạng nguyên sinh. ”, phân nhóm 3903.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác: ”, mã số 3903.90.99 “- - - Loại khác ” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |