Thông báo 4626/TB-SNV về tuyển dụng công chức từ cấp huyện trở lên năm 2020 do Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4626/TB-SNV |
Ngày ban hành | 04/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2020 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Huỳnh Thanh Nhân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4626/TB-SNV |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2020
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức từ cấp huyện trở lên của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020,
Sở Nội vụ thông báo như sau:
Chỉ tiêu tuyển dụng cụ thể cho các vị trí việc làm tại các cơ quan, đơn vị theo danh mục đính kèm.
Để biết thêm chi tiết, các ứng viên dự tuyển xem trên trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tại địa chỉ: http://www.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn.
II. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN VÀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Tiêu chuẩn và điều kiện thi tuyển công chức
1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây, không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký thi tuyển công chức:
a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
b) Đủ 18 tuổi trở lên.
c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.
d) Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp, cụ thể:
- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu vị trí việc làm cần tuyển.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Thí sinh được nộp một trong các chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam: Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (hoặc Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc) trình độ B hoặc trình độ A2; Chứng chỉ TOEFL ITP 360 hoặc iBT 30 trở lên; Chứng chỉ IELTS 4.0 trở lên; Chứng chỉ TOEIC 225 (chỉ gồm kỹ năng Nghe và Đọc) hoặc TOEIC 345 (bao gồm: Nghe và Đọc: 225; Nói: 70; Viết: 50) trở lên.
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương.
Thí sinh được nộp các chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C để thay thế chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
Lưu ý: Nếu ngạch công chức chuyên ngành có quy định riêng về tiêu chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học thì thực hiện theo quy định chuyên ngành.
đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.
e) Đủ sức khỏe để đảm nhận nhiệm vụ.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:
a) Không cư trú tại Việt Nam.
b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
2. Hồ sơ đăng ký thi tuyển
Người đăng ký thi tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4626/TB-SNV |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2020
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức từ cấp huyện trở lên của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020,
Sở Nội vụ thông báo như sau:
Chỉ tiêu tuyển dụng cụ thể cho các vị trí việc làm tại các cơ quan, đơn vị theo danh mục đính kèm.
Để biết thêm chi tiết, các ứng viên dự tuyển xem trên trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tại địa chỉ: http://www.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn.
II. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN VÀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Tiêu chuẩn và điều kiện thi tuyển công chức
1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây, không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký thi tuyển công chức:
a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
b) Đủ 18 tuổi trở lên.
c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.
d) Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp, cụ thể:
- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu vị trí việc làm cần tuyển.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Thí sinh được nộp một trong các chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam: Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (hoặc Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc) trình độ B hoặc trình độ A2; Chứng chỉ TOEFL ITP 360 hoặc iBT 30 trở lên; Chứng chỉ IELTS 4.0 trở lên; Chứng chỉ TOEIC 225 (chỉ gồm kỹ năng Nghe và Đọc) hoặc TOEIC 345 (bao gồm: Nghe và Đọc: 225; Nói: 70; Viết: 50) trở lên.
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương.
Thí sinh được nộp các chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C để thay thế chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
Lưu ý: Nếu ngạch công chức chuyên ngành có quy định riêng về tiêu chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học thì thực hiện theo quy định chuyên ngành.
đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.
e) Đủ sức khỏe để đảm nhận nhiệm vụ.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:
a) Không cư trú tại Việt Nam.
b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
2. Hồ sơ đăng ký thi tuyển
Người đăng ký thi tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
2.1. Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu đính kèm). Thí sinh có thể tải mẫu phiếu trên Cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ: http://www.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn.
2.2. Hai ảnh cỡ 4x6 cm, kiểu ảnh chứng minh nhân dân, có ghi đủ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh (thời gian chụp không quá 6 tháng).
Lưu ý: Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký thi tuyển tại 01 vị trí tuyển dụng, sau ngày chốt hồ sơ, Hội đồng tuyển dụng công chức Thành phố sẽ kiểm tra dữ liệu hồ sơ trên phạm vi toàn Thành phố, nếu người dự tuyển nộp hồ sơ vào 02 vị trí tuyển dụng trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỂM ƯU TIÊN TRONG THI TUYỂN
Các trường hợp sau đây được xem xét, cộng điểm ưu tiên trong kỳ thi tuyển công chức Thành phố năm 2020:
1. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
2. Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyên ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
3. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
Lưu ý: Trường hợp người dự thi tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả thi tuyển tại vòng 2.
IV. CÁC MÔN THI, HÌNH THỨC THI VÀ ĐIỀU KIỆN MIỄN THI MỘT SỐ MÔN
1. Nội dung, hình thức thi
1.1. Vòng 1 - Thi trắc nghiệm trên máy vi tính
Nội dung thi trắc nghiệm gồm 02 phần:
ạ) Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. Thời gian thi 60 phút.
b) Phần II: Ngoại ngữ 30 câu hỏi là một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc. Thời gian thi 30 phút.
Lưu ý: Kết quả vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi. Nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
1.2. Vòng 2 - Thi phỏng vấn môn nghiệp vụ chuyên ngành
a) Nội dung thi: Kiến thức, năng lực, kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
b) Thời gian chuẩn bị và trả lời câu hỏi của mỗi thí sinh tối đa là 30 phút.
2. Điều kiện miễn thi
Miễn thi môn ngoại ngữ trong trường hợp môn nghiệp vụ chuyên ngành không phải là ngoại ngữ nếu có một trong các điều kiện sau:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ.
b) Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam.
3. Xác định người trúng tuyển
3.1. Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức Thành phố phải có đủ các điều kiện sau:
a) Có kết quả điểm thi tại Vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
b) Có số điểm Vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
3.2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm thi Vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì việc xác định người trúng tuyển thực hiện theo quy định của pháp luật.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
1. Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày 04 tháng 11 năm 2020 đến 17 giờ 00 phút ngày 03 tháng 12 năm 2020.
2. Phương thức nộp và tiếp nhận hồ sơ
2.1. Người đăng ký dự tuyển công chức nộp hồ sơ trực tiếp (trong giờ hành chính, trừ thứ Bảy và Chủ Nhật) hoặc gửi theo đường bưu chính đến cơ quan có nhu cầu tuyển dụng vị trí muốn ứng tuyển.
2.2. Các sở - ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện giao cho Phòng Tổ chức cán bộ hoặc Văn phòng Sở (đối với sở - ngành), Phòng Nội vụ (đối với quận - huyện) tổ chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị.
3. Công tác chuẩn bị và tổ chức thi tuyển
3.1. Thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có), tổ chức thi tuyển, thông báo kết quả tuyển dụng,... do Hội đồng tuyển dụng công chức quyết định và sẽ có thông báo cụ thể sau.
3.2. Sở Nội vụ đề nghị Thủ trưởng các sở - ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện ban hành Thông báo tuyển dụng chi tiết của cơ quan, đơn vị, trong đó có nêu rõ về số lượng, vị trí cần tuyển; yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ cần tuyển, đăng tải trên trang thông tin điện tử (nếu có) và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị trong thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển; đồng thời gửi 01 bản về Sở Nội vụ để theo dõi.
3.3. Trong thời gian tiếp nhận hồ sơ, định kỳ sáng thứ Sáu hàng tuần, cơ quan, đơn vị cập nhật và gửi danh sách kèm hồ sơ của thí sinh dự tuyển về Sở Nội vụ để thẩm định, tổng hợp danh sách. Đối với tuần cuối cùng, cơ quan, đơn vị tổng hợp, gửi trong sáng thứ Sáu, ngày 04 tháng 12 năm 2020.
Trên đây là Thông báo của Sở Nội vụ tuyển dụng công chức từ cấp huyện trở lên của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP HUYỆN TRỞ
LÊN NĂM 2020
(Vị trí việc làm yêu cầu trình độ Đại học)
(Kèm theo Thông báo số 4626/TB-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Sở Nội
vụ)
SỐ TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN |
MÃ NGẠCH CẦN TUYỂN |
CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN |
SỐ LƯỢNG CẦN TUYỂN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. KHỐI QUẬN - HUYỆN |
|
|
|
|
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kinh tế chuyên ngành kế toán |
1 |
2 |
Quản lý lao động việc làm và dạy nghề |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản |
01.003 |
Khoa học Môi trường, Luật |
1 |
5 |
Quản lý thông tin truyền thông |
01.003 |
Hành chính |
1 |
6 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính, Kinh tế chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
2 |
7 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Xã hội học |
1 |
8 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật, Hành chính |
2 |
9 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở |
01.003 |
Luật |
1 |
10 |
Quản lý công tác dân tộc |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
11 |
Văn thư |
02.007 |
Văn thư lưu trữ, (nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư) |
1 |
12 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
01.003 |
Kinh tế chuyên ngành kế toán |
1 |
13 |
Phòng, chống tham nhũng |
01.003 |
Luật, Hành chính, Tài chính - Kế toán |
1 |
14 |
Thanh tra |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
1 |
15 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
16 |
Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
17 |
Quản lý thương mại |
01.003 |
Kinh tế, Thương mại, Quản trị kinh doanh, Luật, Hành chính |
1 |
18 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
2 |
19 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
1 |
20 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư, Quản lý môi trường |
2 |
21 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Luật, Kiến trúc sư |
1 |
22 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
23 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
24 |
Thực hiện chính sách người có công |
01.003 |
Luật, Hành chính, Kinh tế, Xã hội học, Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
25 |
Quản lý văn hóa và gia đình |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 |
|
|
|
|
1 |
Thực hiện chính sách người có công |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
2 |
Cải cách hành chính |
01.003 |
Luật, Hành chính, Công nghệ thông tin |
2 |
3 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch đô thị |
1 |
4 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Chính trị học, Hành chính, Quản lý nhà nước, Luật. Lưu trữ - Quản trị - Văn phòng |
2 |
5 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch đô thị |
1 |
6 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
01.003 |
Hành chính, Quản lý nhà nước, Luật |
1 |
7 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Tài chính nhà nước, Kế toán, Kinh tế |
2 |
8 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Báo chí, Văn hóa, Du lịch |
1 |
3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 |
|
|
|
|
1 |
Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
01.003 |
Toán - Tin học |
1 |
2 |
Trợ lý pháp lý và hòa giải cơ sở |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
01.003 |
Kế toán kiểm toán |
1 |
5 |
Tiếp công dân |
01.003 |
Hành chính |
1 |
6 |
Quản lý công sản và quản lý chung |
01.003 |
Kinh tế |
1 |
7 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật |
1 |
8 |
Công tác dân tộc |
01.003 |
Hành chính, Luật, Xã hội học |
1 |
9 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
1 |
10 |
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
11 |
Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản |
01.003 |
Kinh tế, Tài chính, Kế toán |
1 |
12 |
Quản lý nghiệp vụ y |
01.003 |
Bác sĩ Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Y tế công cộng |
1 |
13 |
Cải cách hành chính |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
14 |
Quản lý an toàn thực phẩm |
01.003 |
Thực phẩm, Luật |
1 |
4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Kinh tế, Luật |
1 |
2 |
Thanh tra |
01.003 |
Hành chính |
1 |
3 |
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính |
01.003 |
Hành chính, Luật |
3 |
4 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật |
1 |
5 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Luật |
1 |
6 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Kinh tế luật, Luật |
1 |
7 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kế toán, Kinh tế |
1 |
8 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai |
2 |
9 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
1 |
10 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Quản lý xây dựng |
1 |
11 |
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
01.003 |
Quản lý giáo dục |
1 |
12 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
01.003 |
Thực phẩm, Y, Dược, Y tế công cộng hoặc các chuyên ngành khác liên quan đến Y tế |
1 |
13 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Luật, Hành chính, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý văn hóa |
1 |
14 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01.003 |
Xã hội học, Luật |
1 |
5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật |
1 |
2 |
Tiếp công dân |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Lưu trữ |
01.003 |
Văn thư - Lưu trữ |
1 |
4 |
Văn thư |
02.007 |
Văn thư lưu trữ, (nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư) |
1 |
5 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai |
1 |
6 |
Theo dõi bình đẳng giới |
01.003 |
Luật, Xã hội học |
1 |
7 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01.003 |
Luật, Xã hội học |
1 |
8 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Kiến trúc sư, Xây dựng cầu đường |
1 |
9 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Tài chính - Kế toán |
2 |
10 |
Quản lý văn thư - lưu trữ |
01.003 |
Văn thư - Lưu trữ, Hành chính, Luật |
1 |
6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 |
|
|
|
|
1 |
Cải cách hành chính |
01.003 |
Hành chính công |
1 |
2 |
Quản lý Bảo hiểm y tế |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Quản lý nông nghiệp |
01.003 |
Kinh tế |
1 |
5 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
1 |
6 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc, Quản lý đô thị, Luật |
2 |
7 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai |
1 |
8 |
Quản lý công tác dân tộc |
01.003 |
Văn hóa, Dân tộc, Luật hoặc các chuyên ngành có liên quan |
1 |
9 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Tài chính nhà nước, Tài chính công |
2 |
10 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin hoặc các chuyên ngành có liên quan |
1 |
7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý tôn giáo |
01.003 |
Hành chính, Xã hội học |
1 |
2 |
Quản lý tài chính ngân sách |
01.003 |
Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán |
3 |
3 |
Quản lý du lịch |
01.003 |
Quản trị khách sạn |
1 |
4 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
01.003 |
Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm, Công nghệ thực phẩm |
1 |
5 |
Quản lý thông tin truyền thông |
01.003 |
Truyền thông, Thông tin |
1 |
8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 |
|
|
|
|
1 |
Thanh tra |
01.003 |
Luật |
1 |
2 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kế toán |
1 |
3 |
Quản lý văn thư - lưu trữ |
01.003 |
Văn thư |
1 |
4 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
2 |
5 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
2 |
6 |
Tiền lương và bảo hiểm |
01.003 |
Kế toán |
1 |
7 |
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng |
01.003 |
Bác sĩ, Y tế dự phòng |
1 |
8 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
01.003 |
Bác sĩ, Dược sĩ, Hành chính |
1 |
9 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính, Tài chính |
2 |
10 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật |
1 |
11 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
01.003 |
Quản trị kinh doanh, Luật, Kinh tế Luật, Kinh tế |
1 |
12 |
Quản lý du lịch |
01.003 |
Du lịch |
1 |
9. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý Môi trường |
01.003 |
Quản lý môi trường |
2 |
2 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch đô thị |
1 |
3 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai |
2 |
4 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kế toán - Kiểm toán |
1 |
5 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
01.003 |
Kế toán - Kiểm toán |
1 |
6 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Giao thông vận tải, Xây dựng, Kiến trúc sư, Quy hoạch và quản lý giao thông, Quy hoạch đô thị |
1 |
7 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc, Quy hoạch đô thị, Kinh tế, Luật |
1 |
10. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Khoa học môi trường |
1 |
2 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng dân dụng - công nghiệp, Kiến trúc sư, Xây dựng |
2 |
3 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính, Quản lý công |
1 |
4 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
2 |
5 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
01.003 |
Sư phạm chuyên ngành Công nghệ thông tin |
1 |
6 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Kiến trúc sư, Xây dựng |
1 |
7 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Kiến trúc sư, Xây dựng |
1 |
11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 |
|
|
|
|
1 |
Quản lý thương mại |
01.003 |
Luật |
1 |
2 |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
01.003 |
Hành chính |
1 |
3 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Hành chính |
1 |
4 |
Thanh tra |
01.003 |
Hành chính |
1 |
5 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Hành chính, Luật, Hành chính công |
1 |
6 |
Quản lý dược, mỹ phẩm |
01.003 |
Dược sĩ, Bác sĩ |
1 |
7 |
Quản lý quy hoạch kiến trúc |
01.003 |
Kiến trúc sư |
1 |
8 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Luật, Xây dựng, Môi trường |
3 |
9 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
01.003 |
Kinh tế, Luật, Hành chính công |
1 |
10 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Hành chính, Luật |
1 |
12. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính, Kinh tế |
2 |
2 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
01.003 |
Luật, Chính trị |
1 |
3 |
Thực hiện chính sách người có công |
01.003 |
Hành chính, Luật, Xã hội học |
1 |
4 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật, Hành chính, Chính trị |
2 |
5 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
6 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Luật, Hành chính, Quản trị nhân lực |
1 |
7 |
Quản lý tôn giáo |
01.003 |
Tôn giáo, Luật, Hành chính |
1 |
8 |
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước |
1 |
9 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư, Đô thị |
1 |
10 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai, xây dựng |
1 |
11 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kinh tế, Tài chính - Kế toán |
1 |
13. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN |
|
|
||
1 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
01.003 |
Luật |
2 |
2 |
Thanh tra |
01.003 |
Kinh tế, Luật, Quy hoạch đô thị |
2 |
3 |
Tiếp công dân |
01.003 |
Luật, Hành chính |
2 |
4 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
01.003 |
Luật |
1 |
5 |
Quản lý thông tin - truyền thông |
01.003 |
Luật, Hành chính, Công nghệ thông tin |
1 |
6 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Luật |
1 |
7 |
Quản lý thi đua, khen thưởng |
01.003 |
Hành chính, Luật |
1 |
8 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật, Xây dựng, Kinh tế, Hành chính, Quản lý đất đai |
1 |
9 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng, Giao thông vận tải, Quản lý đô thị, Cấp - thoát nước, Cầu đường, Kiến trúc sư |
1 |
10 |
Quản lý công tác dân tộc |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
11 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
1 |
14. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH |
|
|
||
1 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Môi trường |
1 |
2 |
Thanh tra |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Văn thư |
02.007 |
Văn thư lưu trữ, (nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư) |
1 |
4 |
Lưu trữ |
01.003 |
Luật, Văn thư, lưu trữ |
1 |
5 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Luật |
1 |
6 |
Quản lý thương mại |
01.003 |
Kinh tế, Luật |
1 |
7 |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
01.003 |
Kinh tế, Luật |
1 |
8 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Kinh tế |
1 |
9 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
01.003 |
Luật |
1 |
10 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Xây dựng |
1 |
11 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01.003 |
Luật |
1 |
12 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật |
1 |
13 |
Quản lý nghiệp vụ y |
01.003 |
Bác sĩ Y học dự phòng, Y học cổ truyền |
1 |
14 |
Quản lý văn hóa và gia đình |
01.003 |
Luật |
1 |
15 |
Quản lý thể dục, thể thao |
01.003 |
Luật |
1 |
16 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc sư, Xây dựng, Quy hoạch, Quản lý đô thị |
1 |
17 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Luật, Quản lý đô thị, Xây dựng; Kiến trúc sư, Quy hoạch, Quản lý đất đai |
8 |
15. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP |
|
|
||
1 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Luật, Môi trường |
1 |
2 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Quản lý giao thông vận tải |
01.003 |
Xây dựng cầu đường bộ |
1 |
4 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc |
3 |
5 |
Quản lý về thủy lợi |
01.003 |
Thủy lợi |
1 |
6 |
Hành chính tư pháp |
01.003 |
Quản lý nhà nước, Luật |
1 |
7 |
Quản lý ngân sách |
01.003 |
Tài chính - Kế toán |
2 |
16. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN |
|
|
||
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính, Luật |
4 |
2 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở |
01.003 |
Kế toán kiểm toán |
1 |
4 |
Thanh tra |
01.003 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Tài chính, Kế toán |
2 |
5 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
01.003 |
Kinh tế chính trị |
1 |
6 |
Thực hiện chính sách người có công |
01.003 |
Luật |
1 |
7 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Hành chính |
1 |
8 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
01.003 |
Y tế công cộng, Xã hội học |
1 |
9 |
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản |
01.003 |
Quản lý tài nguyên nước, Quản lý môi trường, Kinh tế tài nguyên và môi trường |
1 |
10 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
01.003 |
Hành chính, Luật |
1 |
11 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Hành chính, Luật |
1 |
12 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng |
1 |
17. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
||
1 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật |
1 |
2 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Luật, Văn hóa học |
2 |
3 |
Kiểm soát văn bản và thủ tục Hành chính |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
01.003 |
Địa lý dân số và xã hội |
1 |
5 |
Cải cách hành chính |
01.003 |
Hành chính học, Luật, Quản lý nhà nước |
1 |
6 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Hành chính học, Luật, Quản lý nhà nước |
1 |
7 |
Quản lý văn thư - lưu trữ |
01.003 |
Văn thư - Lưu trữ |
1 |
8 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
2 |
9 |
Quản lý giao thông vận tải |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
2 |
10 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
2 |
11 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Xây dựng, Kiến trúc sư |
2 |
12 |
Thanh tra |
01.003 |
Luật, Hành chính học, Kinh tế, Tài chính - Kế toán, |
2 |
18. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính, Tài chính, Quản lý đất đai, Xây dựng, Môi trường |
3 |
2 |
Tiếp công dân |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Quản lý công tác dân tộc |
01.003 |
Luật, Hành chính, Xã hội học |
2 |
4 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Xã hội học, Quản lý xã hội, Luật |
1 |
5 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Luật |
1 |
6 |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
01.003 |
Quản lý xã hội |
1 |
7 |
Quản lý tôn giáo |
01.003 |
Hành chính công, Quan hệ quốc tế |
1 |
8 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
9 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Đất đai, Địa chính, Trắc địa, Luật |
1 |
10 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
01.003 |
Quản trị kinh doanh, Luật |
1 |
11 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Kiến trúc, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường |
1 |
12 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc |
2 |
19. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC |
|
|
||
1 |
Quản lý tổ chức biên chế và hội |
01.003 |
Quản lý hành chính công |
1 |
2 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Xây dựng |
1 |
3 |
Quản lý văn hóa và thông tin cơ sở |
01.003 |
Quản lý văn hóa |
1 |
4 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
Quản lý xây dựng, kỹ thuật hạ tầng |
1 |
5 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc công trình |
1 |
6 |
Quản lý xây dựng |
01.003 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1 |
7 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Luật, Kinh tế-Luật, Hành chính, Quản lý hành chính công, Quản lý nhà nước |
1 |
8 |
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng |
01.003 |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
9 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Luật |
1 |
10 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Quản lý đất đai |
1 |
11 |
Quản lý giáo dục mầm non |
01.003 |
Giáo dục Mầm non |
1 |
12 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
01.003 |
Sư phạm chuyên ngành Văn học, Giáo dục công dân |
1 |
13 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
01.003 |
Hành chính, Luật |
1 |
14 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
01.003 |
Giáo dục tiểu học |
1 |
15 |
Quản lý thương mại |
01.003 |
Luật |
1 |
20. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|
|
||
1 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
01.003 |
Quản lý công |
1 |
2 |
Quản lý văn hóa cơ sở |
01.003 |
Hành chính |
1 |
3 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Hành chính |
3 |
4 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Luật, Quản lý đất đai |
3 |
5 |
Quản lý tôn giáo |
01.003 |
Hành chính |
1 |
6 |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
01.003 |
Quản lý Hành chính công, Kinh tế ngành Tài chính - Tín dụng, Kế toán - Kiểm toán |
1 |
7 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Quản lý đất đai, Luật, Xây dựng, Quản lý đô thị |
2 |
8 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
1 |
9 |
Theo dõi Phổ cập giáo dục Thường xuyên và hướng nghiệp |
01.003 |
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
1 |
10 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
01.003 |
Luật, Quản lý đất đai xây dựng |
2 |
11 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
01.003 |
Tài chính, Kế toán |
1 |
12 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
01.003 |
Tài chính, Kế toán, Kế hoạch - Đầu tư |
1 |
13 |
Quản lý nghiệp vụ y |
01.003 |
Bác sĩ, Hành chính, Luật |
1 |
14 |
Quản lý quy hoạch kiến trúc |
01.003 |
Kiến trúc sư, Xây dựng |
3 |
15 |
Quản lý thủy lợi |
01.003 |
Hạ tầng giao thông (Giao thông thủy lợi) |
1 |
21. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ |
|
|
||
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính |
1 |
2 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Quản lý môi trường |
1 |
3 |
Quản lý kế hoạch - đầu tư |
01.003 |
Xây dựng |
2 |
4 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất |
01.003 |
Sư phạm, Hành chính |
1 |
5 |
Thanh tra |
01.003 |
Xây dựng, Luật, Tài chính, Đất đai |
1 |
6 |
Quản lý về thủy lợi |
01.003 |
Thủy lợi, Luật, Hành chính |
1 |
22. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI |
|
|
||
1 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
01.003 |
Hành chính |
1 |
2 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
01.003 |
Kinh tế Luật, Quản lý văn hóa |
1 |
3 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Luật, Địa chính |
1 |
23. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN |
|
|
||
1 |
Văn thư |
02.007 |
Văn thư lưu trữ, (nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư) |
1 |
2 |
Quản lý trật tự xây dựng đô thị |
01.003 |
Quản lý đất đai, Xây dựng |
1 |
24. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ |
|
|
|
|
1 |
Quản lý đất đai |
01.003 |
Quản lý đất đai |
1 |
2 |
Quản lý về y tế cơ sở và y tế dự phòng |
01.003 |
Điều dưỡng, Bác sĩ đa khoa, Y tế công cộng |
1 |
II. KHỐI SỞ - BAN - NGÀNH |
|
|
|
|
1. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính công |
1 |
2 |
Quản lý công nghiệp |
01.003 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
3 |
Quản lý kỹ thuật an toàn - Môi trường |
01.003 |
Công nghệ môi trường |
1 |
4 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Tổ chức nhân sự, Nguồn nhân lực, Hành chính công |
1 |
5 |
Quản lý tài chính - kế toán |
01.003 |
Tài chính - Kế toán |
1 |
2. SỞ DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
2 |
2 |
Truyền thông thông tin |
01.003 |
Marketing, truyền thông đại chúng, quan hệ quốc tế, thương hiệu, báo chí |
1 |
3 |
Theo dõi phát triển du lịch |
01.003 |
Du lịch |
1 |
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Thanh tra |
01.003 |
Kế toán (Thanh tra) |
1 |
2 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
01.003 |
Luật học |
1 |
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
1 |
Quản lý vận tải đường bộ |
01.003 |
Quản lý đô thị |
1 |
2 |
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
01.003 |
Hành chính |
1 |
5. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định dự án đầu tư |
01.003 |
Kinh tế, Tài chính, Luật Thương mại, Luật Kinh doanh quốc tế |
2 |
2 |
Quản lý quy hoạch |
01.003 |
Kinh tế phát triển |
1 |
3 |
Quản lý công tác đấu thầu |
01.003 |
Quản lý dự án, Luật Thương mại |
3 |
4 |
Quản lý về hợp tác công - tư |
01.003 |
Kinh tế - Tài chính |
1 |
5 |
Quản lý về đăng ký kinh doanh |
01.003 |
Luật dân sự, Luật hành chính |
1 |
6 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
01.003 |
Kinh doanh |
1 |
7 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật học |
1 |
6. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 |
Quản lý hoạt động khoa học |
01.003 |
Hóa học |
1 |
2 |
Quản lý phát triển khoa học công nghệ |
01.003 |
Quản lý công nghệ và đổi mới sáng tạo |
1 |
3 |
Thanh tra |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Kế toán |
01.003 |
Tài chính - Kế toán |
1 |
5 |
Thông tin và thống kê khoa học công nghệ |
01.003 |
Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kinh tế - Tài chính |
1 |
6 |
Quản lý công nghệ |
01.003 |
Kinh tế, Quản lý công nghiệp, Cơ khí, Điện - điện tử |
1 |
7 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
01.003 |
An toàn bức xạ |
1 |
8 |
Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở |
01.003 |
Kỹ thuật, Đổi mới sáng tạo, Nông - lâm ngư nghiệp, Hành chính, Kinh tế, Tài chính |
3 |
9 |
Lưu trữ |
01.003 |
Văn thư, Hành chính |
1 |
7. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Hành chính |
1 |
2 |
Pháp chế |
01.003 |
Luật học, Hành chính |
1 |
3 |
Quản lý tài chính - kế toán |
01.003 |
Tài chính, Kế toán |
3 |
4 |
Quản lý về dạy nghề |
01.003 |
Luật, Quản lý giáo dục, Sư phạm kỹ thuật, Kế toán |
3 |
5 |
Quản lý hồ sơ người có công |
01.003 |
Xã hội học, Luật, Hành chính |
2 |
6 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
01.003 |
Luật, Công tác xã hội, Xã hội học, Công nghệ thông tin |
3 |
7 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01.003 |
Luật, Xã hội học, Công tác Xã hội, Hành chính |
2 |
8. SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Hành chính công |
1 |
2 |
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
01.003 |
Quản lý công |
1 |
3 |
Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01.003 |
Hành chính công |
1 |
4 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
01.003 |
Nguồn nhân lực |
1 |
9. SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chung |
01.003 |
Kiến trúc |
2 |
2 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn |
01.003 |
Kiến trúc, Quy hoạch |
4 |
3 |
Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc |
01.003 |
Kiến trúc sư, Xây dựng, Hành chính tổng hợp |
1 |
4 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
10. SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
01.003 |
Tài chính, tiền tệ, tín dụng, dịch vụ tài chính |
3 |
2 |
Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
01.003 |
Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Kế toán - Kiểm toán |
3 |
3 |
Quản lý nợ |
01.003 |
Kinh tế, tài chính, ngân hàng, Tài chính công |
2 |
4 |
Quản lý tài chính ngân sách quận - huyện |
01.003 |
Tài chính công |
1 |
5 |
Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách |
01.003 |
Tài chính công |
1 |
6 |
Thanh tra |
01.003 |
Tài chính - Kế toán, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Kế toán, Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng |
1 |
7 |
Quản trị công sở |
01.003 |
Luật |
1 |
8 |
Quản lý giá |
01.003 |
Thẩm định giá |
2 |
9 |
Quản lý công sản |
01.003 |
Tài chính - ngân hàng, Tài chính công |
2 |
10 |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
01.003 |
Tài chính, Kế toán, Kiểm toán |
2 |
11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
||
1 |
Quản lý chất thải |
01.003 |
Môi trường |
2 |
2 |
Theo dõi biến đổi khí hậu |
01.003 |
Môi trường |
1 |
3 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Luật, Hành chính |
1 |
4 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính |
3 |
12. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
||
1 |
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ phần mềm, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật máy tính |
1 |
2 |
Quản lý Kế hoạch - Tài chính |
01.003 |
Tài chính Kế toán |
1 |
3 |
Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
01.003 |
Báo chí, Xã hội học |
1 |
4 |
Quản lý hạ tầng viễn thông và internet |
01.003 |
Viễn thông |
1 |
5 |
Quản lý Xuất bản |
01.003 |
Xã hội học, Hành chính, Văn hóa |
1 |
13. SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản |
01.003 |
Luật |
4 |
2 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Thanh tra |
01.003 |
Luật |
1 |
4 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Luật |
2 |
5 |
Quản lý bổ trợ tư pháp |
01.003 |
Luật |
1 |
6 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
01.003 |
Luật |
1 |
14. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức lễ và sự kiện |
01.003 |
Luật |
1 |
2 |
Quản lý văn hóa cơ sở |
01.003 |
Luật |
1 |
3 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
01.003 |
Kế toán, Tài chính - Ngân hàng |
1 |
4 |
Hành chính tổng hợp (thực hiện công tác kiểm soát thủ tục Hành chính) |
01.003 |
Luật học, Luật Hành chính |
1 |
5 |
Lưu trữ |
01.003 |
Lưu trữ học |
1 |
6 |
Quản lý Di sản văn hóa |
01.003 |
Lịch sử |
1 |
7 |
Quản lý Thể dục thể thao |
01.003 |
Quản lý Thể dục thể thao, Thể dục thể thao, Giáo dục thể chất |
1 |
8 |
Quản lý các hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
01.003 |
Lý luận phê bình điện ảnh, Sân khấu điện ảnh |
1 |
15. SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
01.003 |
Xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc |
4 |
2 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
01.003 |
Xây dựng, Kỹ thuật xây dựng |
2 |
3 |
Quản lý chất lượng công trình |
01.003 |
Xây dựng, Kỹ thuật xây dựng |
1 |
4 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Luật |
1 |
5 |
Thanh tra |
01.003 |
Xây dựng, Quản lý đất đai, Kiến trúc, Luật, Hành chính |
29 |
6 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01.003 |
Chính sách và Quản lý nhà ở |
1 |
7 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
01.003 |
Vật liệu xây dựng; Xây dựng |
1 |
16. SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
1 |
Quản lý Nghiệp vụ Y |
01.003 |
Y tế công cộng, Bác sĩ |
1 |
2 |
Quản lý công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
01.003 |
Y tế công cộng, Bác sĩ, Xã hội học, Luật, Hành chính |
1 |
17. BAN AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
06.031 |
Kế toán, Kiểm toán |
1 |
18. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|||
1 |
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư |
01.003 |
Quản lý dự án |
1 |
2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
01.003 |
Công nghệ môi trường |
1 |
3 |
Quản lý quy hoạch và xây dựng |
01.003 |
Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
1 |
19. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO |
|
|||
1 |
Quản lý khoa học công nghệ |
01.003 |
Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Điện tử viễn thông, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật y sinh, Cơ khí, Điện - Điện tử, Công nghệ vật liệu, Khoa học ứng dụng, Khoa học kỹ thuật máy tính, Quản lý khoa học công nghệ, Hợp tác quốc tế |
1 |
2 |
Quản lý môi trường |
01.003 |
Quản lý môi trường, Kỹ thuật môi trường, Quản lý đất đai, Luật |
2 |
3 |
Quản lý quy hoạch và xây dựng |
01.003 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật, Quản lý xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1 |
20. BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ TÂY BẮC |
|
|||
1 |
Hành chính tổng hợp |
01.003 |
Luật, Hành chính, Xây dựng |
1 |
2 |
Tài chính, kế toán |
06.031 |
Kế toán, Tài chính |
1 |
3 |
Quản lý đất đai, môi trường |
01.003 |
Môi trường, Xây dựng, Quản lý đất đai, Kiến trúc sư |
1 |
21. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
|
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
01.003 |
Công nghệ thông tin |
1 |
22. BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM |
|
|||
1 |
Quản lý quy hoạch, kiến trúc |
01.003 |
Quy hoạch đô thị, Kiến trúc |
1 |
23. ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|
|||
1 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Hành chính, Xã hội học |
1 |
24. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|
|||
1 |
Tổng hợp Kinh tế ngành |
01.003 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
1 |
2 |
Tổng hợp Xây dựng cơ bản |
01.003 |
Quản lý xây dựng |
1 |
3 |
Tổng hợp Nội chính |
01.003 |
Luật |
2 |
4 |
Tổng hợp Kế hoạch đầu tư |
01.003 |
Quản trị kinh doanh, Luật |
2 |
5 |
Tổng hợp Văn hóa xã hội |
01.003 |
Luật |
1 |
6 |
Tổng hợp chung |
01.003 |
Quản lý nguồn nhân lực, Văn hóa học |
2 |
7 |
Tổng hợp Văn hóa xã hội |
01.003 |
Quản lý hành chính công |
1 |
8 |
Tổ chức nhân sự |
01.003 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
1 |
TỔNG SỐ |
484 |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2020
(Vị trí việc làm yêu cầu trình độ Cao đẳng)
(Kèm theo Thông báo số 4626/TB-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Sở Nội
vụ)
SỐ TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN |
MÃ NGẠCH CẦN TUYỂN |
CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN |
SỐ LƯỢNG CẦN TUYỂN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 |
||||
1 |
Quản trị công sở |
01.004 |
Quản trị văn phòng |
1 |
2 |
Lễ tân đối ngoại |
01.004 |
Quản trị văn phòng |
1 |
2. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Quản trị công sở |
01.004 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
3. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
||
1 |
Lưu trữ |
01.004 |
Lưu trữ học, Văn thư lưu trữ |
1 |
TỔNG CỘNG |
4 |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2020
(Vị trí việc làm yêu cầu trình độ Trung cấp)
(Kèm theo Thông báo số 4626/TB-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Sở Nội
vụ)
SỐ TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN |
MÃ NGẠCH CẦN TUYỂN |
CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN |
SỐ LƯỢNG CẦN TUYỂN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 |
||||
1 |
Văn thư |
02.008 |
Chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
1 |
2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 |
||||
1 |
Lưu trữ |
01.005 |
Văn thư lưu trữ |
1 |
3. SỞ TÀI CHÍNH |
||||
1 |
Văn thư |
02.008 |
Chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
1 |
4. SỞ XÂY DỰNG |
||||
1 |
Văn thư |
02.008 |
Chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
1 |
5. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
Văn thư |
02.008 |
Chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
1 |
6. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
||||
1 |
Văn thư |
02.008 |
Chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
1 |
TỔNG CỘNG |
6 |