Thông báo 4604/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc diệt nấm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 4604/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4604/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 899/TB- PTPLHCM ngày 25/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: F8-2 Isoprothiolane 40% W/W EC- Thuốc diệt nấm. (Mục 5 tại TKHQ). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sundat Crop Science; Địa chỉ: Lô 101/8, Đường số 1, KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600744895. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10032932056/E31 ngày 14/03/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan Đồng Nai). |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc diệt nấm có thành phần chính là Isoprothiolane. Hàm lượng ~47%. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.08 “Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)”; phân nhóm 3808.92 “- - Thuốc diệt nấm”; 3808.92.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |