Thông báo 4244/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa dẻo nóng do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 4244/TB-TCHQ
Ngày ban hành 11/05/2015
Ngày có hiệu lực 11/05/2015
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

B TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4244/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đi với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư s156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quphân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 761/TB-PTPLHCM ngày 09/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: 03#&Nhựa dẻo nóng_Thermoplastic Elastomer, SIS_1110 (Mục 1).

2. Đơn vị nhập khu: Công ty TNHH Korea Tape; địa chỉ: Đường số 7, KCN Trảng Bàng, Tây Ninh, Việt Nam; mã số thuế: 3901190513.

3. S, ngày tkhai hải quan: 10024011503/E31 ngày 16/12/2014 tại Chi cục HQ KCN Trảng Bàng-Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme styren-isopren, trong đó polyme styren trội hơn, dạng hạt.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Thermoplastic Elastomer, SIS-1110 72 bags (20kgs x 72 bags).

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme styren-isopren, trong đó polyme styren trội hơn, dạng hạt.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin

Nhà sản xuất: Không có thông tin.

thuộc nhóm 39.03 “Polyme từ styren, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3903.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 3903.90.99 - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Chi cục HQ KCN Trảng Bàng
(Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;

- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Thủy (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái