Thông báo 3812/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Thiết bị gá đặt hỗ trợ gia công chân vịt tàu thủy (Propeller Position) do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 3812/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 20/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2023 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3812/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, đơn đề nghị số 076/2021/XNK-NVC ngày 22/12/2021 của Công ty TNHH Nakashima Việt Nam, mã số thuế 0200656688 cung cấp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Khung máy làm bằng thép hộp (75mmx50mmxt6, kích thước khung 980mmx600x1914); Vỏ máy làm bằng tôn dày (1.6mm sơn tĩnh điện); Khối dẫn động lên xuống và quy tròn tổ hợp bằng thép tấm hàn; Tay gá đặt sản phẩm tổ hợp bằng sắt tấm hàn; Trục để gá chân vịt D25x550 và D40x750 có thể tháo lắp; Motor 1: điện 220 V ba pha, công suất 0.4 KW, hộp số 1: 10; Motor 2: điện 220V ba pha, 1.5KW; Bảng điều khiển 6 nút bấm (lên, xuống, trái, phải, dừng, dừng khẩn cấp). - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Thiết bị hoạt động bằng hai mô tơ điện. Mô tơ tạo chuyển động lên, xuống cho tay gá. Mô tơ này truyền chuyển động quay cho bộ truyền vít me qua bộ truyền đai. Khi đai ốc vít me đi xuống sẽ mang cả khối trung tâm lên xuống. Mô tơ 2 tạo chuyển động quay cho tay gá. Mô tơ này truyền chuyển động quay qua bộ truyền xích đến bộ truyền bánh vít, trục vít làm tay đỡ quay (quay 360 độ và dừng ở bất kỳ góc độ nào mà người thao tác muốn). Điều khiển bằng 5 nút nhấn nhả lên xuống, trái phải và dừng. Thiết bị hỗ trợ sản phẩm vào vị trí phù hợp để người thao tác gia công mài một cách thuận tiện nhất. Có thể đưa sản phẩm lên xuống trong phạm vi 400mm theo chiều OY hoặc quay 360 độ theo chiều PX hay OZ. Cách thức sử dụng: Gá sản phẩm cần gia công (chân vịt tàu thủy) lên thiết bị; Nhấn nút điều khiển để điều chỉnh sản phẩm có góc độ và vào vị trí mong muốn; Dừng máy để bắt đầu gia công (mài) sản phẩm. Thiết bị sử dụng để hỗ trợ cho máy gia công mài, không dùng cho các loại máy gia công khác. Đặc điểm của máy mài sử dụng là loại máy mài cầm tay model HDG-18, do hãng Toshiba sản xuất. - Thông số kỹ thuật: Kích thước toàn bộ thiết bị: 1863x600x1914mm. Kích thước của sản phẩm có thể đặt lên thiết bị: đường kính ≤ 1600mm; trọng lượng ≤ 750kg. Motor 1 tạo chuyển động lên xuống: điện 220V ba pha, công suất 0.4KW; hộp số: 1:10. Motor 2 tạo chuyển động quay: điện 220V ba pha, 1.5KW. - Công dụng theo thiết kế: Gá, giữ, điều chỉnh vị trí và góc độ sản phẩm (chân vịt tàu thủy) theo mong muốn của người thao tác để hỗ trợ gia công (cơ khí) sản phẩm. Mặt hàng này không thực hiện chức năng gia công sản phẩm. |
||||||
3. Kết quả xác định trước mã số:
thuộc tại nhóm 84.79 “Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này”, phân nhóm “- Máy và thiết bị cơ khí khác”, phân nhóm 8479.89 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác, hoạt động bằng điện”, mã số 8479.89.69 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Nakashima Việt Nam biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số