Căn cứ Quyết định số
3119/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc ban hành Kế hoạch tổ chức thi tuyển công chức năm 2019, Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thông báo thi tuyển công chức năm 2019, cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN,
TIÊU CHUẨN ĐĂNG KÝ THI TUYỂN CÔNG CHỨC
1. Người có đủ các điều kiện
sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn
giáo được đăng ký thi tuyển công chức:
1.1. Có một quốc tịch là quốc tịch
Việt Nam;
1.2. Đủ 18 tuổi trở lên;
1.3. Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
có lý lịch rõ ràng;
1.4. Có văn bằng, chứng chỉ phù
hợp với vị trí tuyển dụng;
1.5. Có phẩm chất chính trị, đạo
đức tốt;
1.6. Đủ sức khoẻ để thực hiện
nhiệm vụ;
1.7. Các điều kiện khác theo
yêu cầu của vị trí dự tuyển.
2. Những người sau đây không được
đăng ký dự tuyển công chức:
2.1. Không cư trú tại Việt Nam;
2.2. Mất hoặc bị hạn chế năng lực
hành vi dân sự;
2.3. Đang bị truy cứu trách nhiệm
hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của
Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
II. CHỈ
TIÊU, VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG, ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Căn cứ nhu cầu công tác thực tế
của các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tổng
chỉ tiêu tuyển dụng công chức năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là:
91 chỉ tiêu.
Việc đăng ký tiêu chuẩn về
trình độ đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo theo quy định của Khoản 4 Điều
7 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 9 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch
công chức chuyên ngành hành chính và Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch
công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. Cụ
thể:
1. Có bằng tốt nghiệp đại học
trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác;
2. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên (Nếu trúng tuyển thí sinh sẽ hoàn thiện
chứng chỉ trong thời gian tập sự); hoặc bằng tốt nghiệp đại học ngành hành
chính học, thạc sỹ quản lý hành chính công, tiến sỹ quản lý hành chính công;
3. Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình
độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào
tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
4. Có chứng chỉ tin học với trình
độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông
tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ
tin học ứng dụng tương đương.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Thông báo)
III. ƯU TIÊN
TRONG THI TUYỂN CÔNG CHỨC
Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
IV. NỘI
DUNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN THI TUYỂN CÔNG CHỨC
1. Vòng 1: Thi trắc nghiệm được
thực hiện bằng hình thức trên giấy.
1.1. Nội dung thi trắc nghiệm gồm
3 phần
- Phần I: Kiến thức chung 60
câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức
chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về văn hóa, thể
thao và du lịch, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo
yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. Thời gian thi 60 phút;
- Phần II: Ngoại ngữ 30 câu hỏi
là một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác
theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
(Đối với vị trí việc làm yêu cầu
chuyên môn là ngoại ngữ, thí sinh không phải thi ngoại ngữ tại vòng 1).
- Phần III: Tin học 30 câu hỏi
theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
(Đối với vị trí việc làm yêu cầu
chuyên môn là tin học, thí sinh không phải thi tin học tại vòng 1).
1.2. Miễn phần thi ngoại ngữ
(vòng 1) đối với các trường hợp sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học,
sau đại học về ngoại ngữ;
- Có bằng tốt nghiệp đại học,
sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo
bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam;
1.3. Miễn phần thi tin học
(vòng 1) đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành
công nghệ thông tin, tin học hoặc toán - tin trở lên.
1.4. Kết quả thi vòng 1 được
xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi trắc nghiệm Kiến thức
chung, Ngoại ngữ, Tin học; nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần
thi, thí sinh được thi tiếp vòng 2.
2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ
chuyên ngành
2.1. Nội dung thi: Kiến thức,
năng lực, kỹ năng thực thi công vụ của thí sinh dự tuyển công chức theo yêu cầu
của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
2.2. Hình thức thi: Thi viết.
2.3. Thời gian thi: 180 phút.
2.4. Thang điểm: 100 điểm.
V. TIẾP NHẬN
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC
1. Phiếu đăng ký dự tuyển:
1.1. Phiếu đăng ký dự tuyển
theo mẫu tại Phụ lục 3 kèm theo Thông báo
1.2. Mỗi thí sinh chỉ được đăng
ký dự tuyển vào 01 vị trí, hoàn toàn chịu trách nhiệm về Phiếu đăng ký dự tuyển.
Trường hợp thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển vào từ 02 vị trí trở lên, khai
không đúng sự thật sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi hoặc bị hủy kết quả thi tuyển.
2. Thời gian nhận Phiếu đăng ký
dự tuyển:
2.1. Thời hạn nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng (Từ ngày 09/9/2019 đến 17 giờ 00
ngày 08/10/2019).
2.2. Thời gian nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển: Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 .
3. Địa điểm tiếp nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển:
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Thông báo)
VI. THỜI
GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ LỆ PHÍ DỰ THI
Thời gian, địa điểm và lệ phí dự
thi sẽ thông báo cụ thể đến từng thí sinh và trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch./.
Nơi nhận:
- Các cơ quan, tổ chức hành chính tham
gia thi tuyển;
- Trung tâm Công nghệ thông tin (để thông báo);
- Báo Văn hóa (để thông báo);
- Lưu: VT, TCCB, LHP.30.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Lê Thị Phượng
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU, VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG, ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN VỊ
TRÍ TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2019 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông báo số 3579/TB-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT
|
Đơn vị đăng ký tuyển dụng
|
Chỉ tiêu tuyển dụng
|
Vị trí việc làm tuyển dụng
|
Điều kiện tiêu chuẩn trình độ đào tạo VTVL tuyển dụng
|
Điều kiện, tiêu chuẩn khác
|
Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành ngoại ngữ hoặc tin học
|
Trình độ đào tạo chuyên môn
|
Chứng chỉ nghiệp vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Vụ Văn hóa dân tộc
(03 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên công tác xây dựng
và thực hiện chính sách văn hóa dân tộc thiểu số
|
Văn hóa; Khoa học xã hội và
nhân văn
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên công tác bảo tồn,
phát huy văn hóa truyền thống, xây dựng đời sống văn hóa các dân tộc thiểu số
|
Văn hóa; Khoa học xã hội và
nhân văn
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên công tác Hành
chính - Văn thư
|
Hành chính; Văn thư, Lưu trữ;
Khoa học xã hội và nhân văn; Quản trị kinh doanh
|
Văn thư - Lưu trữ (đối với
các trường hợp tốt nghiệp đại học trở lên ngành Khoa học xã hội và nhân văn;
Quản trị kinh doanh)
|
|
|
2
|
Vụ Gia đình
(06 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên theo dõi phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Tâm lý học; Công tác xã hội;
Xã hội học; Y tế công cộng; Gia đình
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi bình đẳng
giới trong gia đình
|
Tâm lý học; Công tác xã hội;
Xã hội học; Y tế công cộng; Gia đình
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi chăm sóc người cao tuổi
|
Tâm lý học; Công tác xã hội; Xã hội học; Y tế
công cộng; Gia đình
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi và xây dựng chính sách về
gia đình
|
Luật
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi xây dựng cơ sở dữ liệu về
gia đình
|
Tâm lý học; Công tác xã hội; Xã hội học; Y tế
công cộng; Gia đình; Kinh tế; Thống kê
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi hợp tác quốc tế về gia đình
|
Quan hệ quốc tế; Quốc tế học
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng
Anh
|
3
|
Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
(01 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên theo dõi nhiệm vụ quản lý phát triển
công nghệ, phòng Quản lý phát triển công nghệ
|
Kinh tế
|
|
|
|
4
|
Vụ Kế hoạch, Tài
chính
(03 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên làm việc tại Phòng Đầu tư kinh doanh
và Thương mại
|
Luật Kinh tế; Luật Quốc tế
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên làm việc tại Phòng Kiểm tra Quyết
toán
|
Kế toán kiểm toán
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên làm việc tại Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
và Quy hoạch kiêm công tác hành chính văn thư Vụ
|
Quản lý Văn hóa
|
Văn thư, lưu trữ trở lên
|
|
|
5
|
Vụ Đào tạo
(02 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên công tác cải cách hành chính; quản lý
học sinh, sinh viên; trang tin điện tử; hành chính văn thư
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Nữ giới
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi công tác hợp tác quốc tế
trong đào tạo; đào tạo, bồi dưỡng và quản lý lưu học sinh ở nước ngoài
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng
Anh
|
6
|
Vụ Pháp chế
(01 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên thực hiện công tác pháp chế
|
Luật
|
|
|
|
7
|
Đoàn Thanh niên Bộ
(01 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên chuyên trách Đoàn
|
Mỹ thuật; Quản lý văn hóa; Công tác xã hội; Chính
trị học; Triết học; Xã hội học; Quan hệ quốc tế
|
|
Độ tuổi: Từ 22 đến
31 tuổi
|
|
8
|
Văn phòng Bộ
(11 chỉ tiêu)
|
2
|
Chuyên viên hành chính, Phòng Hành chính - Lưu trữ
|
Quản lý nhà nước; Quan hệ quốc tế
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên an ninh - quốc phòng, Phòng Hành
chính - Lưu trữ
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
|
Nam giới
|
|
3
|
Chuyên viên văn thư, Phòng Hành chính - Lưu trữ
|
Văn thư, Lưu trữ; Luật; Hành chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên truyền thông, Phòng truyền thông
|
Báo chí; Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cải cách hành chính, Phòng Kiểm soát
thủ tục hành chính
|
Hành chính; Luật
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổng hợp, Phòng Tổng hợp
|
Văn hóa học
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản trị công sở, Phòng Quản trị
|
Quản lý văn hóa
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên kế toán tổng hợp, Phòng Tài vụ
|
Kế toán
|
|
|
|
9
|
Thanh tra Bộ
(04 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên công tác văn thư - hành chính, Phòng
Hành chính - Tổng hợp
|
Văn hóa; Quan hệ quốc tế
|
Nghiệp vụ văn thư
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi, thực hiện công tác thanh
tra văn hóa, Phòng Thanh tra Văn hóa - Gia đình
|
Văn hóa; Tài chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi, thực hiện công tác thanh
tra du lịch, Phòng Thanh tra Du lịch
|
Du lịch; Kinh tế tài chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi, thực hiện công tác thanh
tra tài chính, Phòng Thanh tra Hành chính và Chống tham nhũng
|
Tài chính; Kế toán
|
|
|
|
10
|
Cục Di sản văn hóa
(02 chỉ tiêu)
|
2
|
Chuyên viên quản lý di tích, lập hồ sơ di sản thế
giới
|
Kiến trúc, Quản lý văn hóa
|
|
|
|
11
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
(06 chỉ tiêu)
|
2
|
Chuyên viên quản lý hoạt động
nghệ thuật, Phòng Nghệ thuật
|
Âm nhạc
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên Hành chính Tổng hợp,
Văn phòng Cục
|
Kế toán, phân tích và kiểm
toán
|
|
|
|
1
|
Chuyên văn Văn thư - Lưu trữ,
Văn phòng Cục
|
Văn thư, Lưu trữ
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý hoạt động
biểu diễn và bản ghi âm ghi hình, Phòng Quản lý biểu diễn và bản ghi âm, ghi
hình
|
Quản lý Văn hóa
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý hoạt động
văn học, Phòng Văn học
|
Văn học
|
|
|
|
12
|
Cục Điện ảnh
(05 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên đại diện Cục công
tác tại TP. Hồ Chí Minh, Văn phòng Cục
|
Quản lý Văn hóa; Văn hóa học;
Hành chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên Tổng hợp, Văn
phòng Cục
|
Quản lý Văn hóa; Văn hóa học;
Hành chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên Kinh tế, Văn
phòng Cục
|
Tài chính - Ngân hàng; Kế
toán
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên Hợp tác quốc tế,
Văn phòng Cục
|
Quản trị Tài chính; Tiếng Anh
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng Anh
|
1
|
Chuyên viên Nghệ thuật, Phòng
Nghệ thuật
|
Đạo diễn điện ảnh; Biên kịch
điện ảnh; Lý luận phê bình điện ảnh; Xã hội học
|
|
|
|
13
|
Cục Bản quyền tác giả
(08 chỉ tiêu)
|
2
|
Chuyên viên hợp tác quốc tế về
quyền tác giả, quyền liên quan, Phòng Thông tin và Hợp tác quốc tế
|
Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc;
Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Nhật Bản; Ngoại giao; Ngoại thương
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc
|
2
|
Chuyên viên quản lý về quyền
tác giả, quyền liên quan, Phòng Quản lý Quyền tác giả, quyền liên quan
|
Luật
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên quản lý về công
nghiệp văn hóa, Phòng Quản lý công nghiệp Văn hóa
|
Quản lý văn hóa; Văn hóa học;
Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức - cán bộ, Văn phòng Cục
|
Quản trị nhân lực; Chính trị; Quản lý nhà nước;
Hành chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên hành chính - tổng hợp, Văn phòng Cục
|
Hành chính; Quản lý nhà nước
|
|
Nam giới
|
|
14
|
Cục Văn hóa cơ sở
(02 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên quản trị công sở, Văn phòng Cục
|
Quản lý văn hóa
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý hoạt động tuyên truyền, Phòng
Tuyên truyền cổ động
|
Quản lý văn hóa
|
|
|
|
15
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
(01 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên theo dõi mảng tổng hợp, hợp tác quốc
tế về mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Nghệ thuật
|
|
|
|
16
|
Cục Hợp tác quốc tế
(03 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên Phiên dịch, Phòng Châu Âu
|
Tiếng Anh
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng
Anh
|
1
|
Chuyên viên khu vực, Phòng Châu Á - Thái Bình
Dương
|
Đối ngoại, Tiếng Anh
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng
Anh
|
1
|
Chuyên viên khu vực, Phòng Châu Á - Thái Bình
Dương
|
Nhật Bản học
|
|
Sử dụng thành thạo
tiếng Anh
|
Ngoại ngữ tiếng Nhật
|
17
|
Tổng Cục Thể dục
thể thao
(16 chỉ tiêu)
|
2
|
Chuyên viên tham mưu phát triển các hoạt động thể
thao cho mọi người, Vụ Thể dục thể thao quần chúng
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về thể thao thành
tích cao, Vụ Thể thao thành tích cao I
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tham mưu quản lý nhà nước và phát triển
các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, Vụ Thể thao thành tích cao II
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức, thực hiện công tác thống kê
về thể dục thể thao và quản lý tài sản nhà nước, Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Kinh tế; Thống kê
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý tài chính, Vụ Kế hoạch, Tài
chính
|
Kinh tế; Tài chính
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tham mưu quản lý nhà nước về hội
trong lĩnh vực Thể dục thể thao, Vụ Tổ chức cán bộ
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức bộ máy, Vụ Tổ chức cán bộ
|
Nội vụ, Hành chính công
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổng hợp hoạt động chuyên môn và theo
dõi các chương trình công tác của Tổng cục, Phòng Tổng hợp Văn phòng Tổng cục
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên tổng hợp, thống kê, soạn thảo các văn
bản hành chính, Phòng Tổng hợp Văn phòng Tổng cục
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên tham mưu xây dựng, thẩm định văn bản
quy phạm pháp luật về thể dục thể thao, Phòng Pháp chế Văn phòng Tổng cục
|
Luật
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tham mưu về công tác tuyên truyền,
giáo dục, chính trị, tư tưởng, đạo đức trong lĩnh vực Thể dục thể thao, Phòng
Thi đua, tuyên truyền Văn phòng Tổng cục
|
Chính trị; Tâm lý học giáo dục
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tham mưu về công tác truyền thông, quan
hệ báo chí, Phòng Thi đua, tuyên truyền Văn phòng Tổng cục
|
Truyền thông; Báo chí
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý tài sản, phòng Hành chính, Quản
trị Văn phòng Tổng cục
|
Kế toán
|
|
|
|
18
|
Tổng cục Du lịch
(14 chỉ tiêu)
|
4
|
Chuyên viên Quản lý lữ hành, Vụ Lữ hành
|
Kinh tế; Du lịch; Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý khách sạn, Vụ Khách sạn
|
Kinh tế; Du lịch; Khách sạn; Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
4
|
Chuyên viên quản lý thị trường du lịch, Vụ Thị
trường du lịch
|
Kinh tế; Ngoại giao; Du lịch; Marketing; Quản trị
kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên hợp tác quốc tế về du lịch, Vụ Hợp
tác quốc tế
|
Du lịch; Ngoại giao; Kinh tế quốc tế; Quan hệ quốc
tế; Kinh tế đối ngoại; Quản trị kinh doanh
|
|
|
Ngoại ngữ tiếng
Anh
|
1
|
Chuyên viên hành chính - Tổng hợp về công tác kế
hoạch - tài chính, Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Tài chính - kế toán
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên pháp chế, Văn phòng Tổng cục
|
Luật
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổng hợp, Văn phòng Tổng cục
|
Du lịch; Khách sạn; Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý Làng
Văn hóa, Du lịch các dân tộc Việt Nam
(02 chỉ tiêu)
|
1
|
Chuyên viên quản lý Kế hoạch - Tài chính, Ban Kế
hoạch - Tài chính
|
Kinh tế xây dựng
|
Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng, định giá
xây dựng theo Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018
|
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý Quy hoạch, Kiến trúc và Môi
trường, Ban Quy hoạch, Kiến trúc và Môi trường
|
Quản lý Tài nguyên, Môi trường
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông báo số 3579/TB-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT
|
Tên đơn vị đăng ký tuyển dụng
|
Địa điểm tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Điện thoại liên hệ
|
1
|
Vụ Văn hóa dân tộc
|
Trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439438231
(máy lẻ 212, 128)
|
2
|
Vụ Gia đình
|
Trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439438231
(máy lẻ 240)
|
3
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Phòng 402, tầng 4, nhà D, trụ
sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
0913212005
0977222269
|
4
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Phòng Ngân sách sự nghiệp, Vụ
Kế hoạch, Tài chính, tầng 1, nhà A, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439438081
0913383269
|
5
|
Vụ Đào tạo
|
Phòng 303, tầng 3, nhà A trụ
sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
0912019232
|
6
|
Vụ Pháp chế
|
Phòng 504, tầng 5, nhà A, trụ
sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
0906262620
|
7
|
Đoàn Thanh niên Bộ
|
Văn phòng Đoàn Thanh niên Bộ,
tầng 4, nhà C, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
0904626265
|
8
|
Văn phòng Bộ
|
Phòng Hành chính - Lưu trữ,
Văn phòng Bộ, tầng 1, nhà C, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439438231
(máy lẻ 194)
|
9
|
Thanh tra Bộ
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp,
tầng 4, nhà C, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439437610
|
10
|
Cục Di sản văn hóa
|
Văn phòng Cục Di sản văn hóa,
tầng 1, nhà Đ, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439447540
|
11
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Văn phòng Cục Nghệ thuật biểu
diễn, số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
0902191588
|
12
|
Cục Điện ảnh
|
Văn phòng Cục Điện ảnh, số
147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
|
02438462588
|
13
|
Cục Bản quyền tác giả
|
Văn phòng Cục Bản quyền tác
giả, số 33 ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
|
02438432630
|
14
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Văn phòng Cục Văn hóa cơ sở,
tầng 2, nhà C, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02438251677
0916654899
|
15
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình,
Hà Nội
|
0977058383
|
16
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Văn phòng Cục Hợp tác quốc tế,
tầng 3, nhà C, trụ sở cơ quan Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 51 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
0988772766
|
17
|
Tổng cục Thể dục thể thao
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng cục
Thể dục thể thao, tầng 5, nhà B, số 36, Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội
|
0904156968
|
18
|
Tổng cục Du lịch
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng cục
Du lịch, tầng 4, số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02439423760
(Máy lẻ 143)
|
19
|
Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du
lịch các dân tộc Việt Nam
|
Số 01 Hoa Lư, Hai Bà Trưng,
Hà Nội
|
0983688790
|
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông báo số 3579/TB-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………………,
ngày ….. tháng ….. năm ………
(Dán ảnh 4x6)
(3)
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Vị trí dự tuyển(1):
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Đơn vị dự tuyển(2):
………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:……………………………. Ngày,
tháng, năm sinh:……… Nam □ Nữ □
Dân tộc:…………………………….. Tôn
giáo:………………………………………………..
Số CMND hoặc Thẻ căn cước
công dân:…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp:………
Số điện thoại di động để báo
tin:………………………………………………………………..
Email:……………………………………………………………………………………………
|
Quê
quán:………………………………………………………………………………………..
|
Hộ khẩu thường
trú:……………………………………………………………………………..
|
Chỗ ở hiện nay (để báo
tin):…………………………………………………………………….
|
Tình trạng sức khỏe:……………………,
Chiều cao:…………., Cân nặng:……………… kg
|
Thành phần bản thân hiện
nay:………………………………………………………………….
|
Trình độ văn
hóa:……………………………………………………………………………….
|
Trình độ chuyên môn:
……………………………………Loại hình đào tạo:…………………
|
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ
|
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp
|
Trình độ văn bằng, chứng chỉ
|
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ
|
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)
|
Ngành đào tạo
|
Hình thức đào tạo
|
Xếp loại bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN
HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi
ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do:
…………………………………………………………………………
Miễn thi tin học do:
…………………………………………………………………………….
IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI
NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ
đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại
ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ
không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ:
……………………………………………………………………..
V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu
có)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ
hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi
sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước
pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan
tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm
đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức,
đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X
vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.