Thông báo 3258/TB-UBND về phân khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 3258/TB-UBND
Ngày ban hành 31/08/2022
Ngày có hiệu lực 31/08/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Quận Gò Vấp
Người ký Nguyễn Trí Dũng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3258/TB-UBND

Gò Vấp, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC PHÂN KHAI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG.

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố,

Để tạo điều kiện cho các chủ đầu tư các dự án trên địa bàn quận Gò Vấp thực hiện giải ngân kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2022, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp thông báo danh mục điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 được ban hành kèm theo Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 5 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố đến các chủ đầu tư.

Đề nghị các chủ đầu tư khẩn trương thực hiện đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công thành phố với tỷ lệ giải ngân đạt trên 95% theo chỉ đạo của Hội đồng nhân dân Thành phố:

- Đối với các dự án đến nay đã hết thời gian thực hiện, giao các chủ đầu tư khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án theo quy định.

- Chủ đầu tư các dự án không được yêu cầu nhà thầu ứng trước vốn thực hiện khi dự án chưa được bố trí kế hoạch gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Các đơn vị chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân quận trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và phải tự cân đối nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng.

Đề nghị các Chủ đầu tư nghiêm túc thực hiện./.

(Đính kèm danh mục).

 


Nơi nhận:
- UBQ: Các PCT (để biết);
- Các chủ đầu tư
(để phối hợp thực hiện);
- KBNNVấp (để phối hợp thực hiện);
- Tổ Website - Bản tin quận (để công khai);
- Lưu: VP, TCKH (G/
10b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trí Dũng

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

Nguồn vốn ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện, thành phố Thủ Đức quản lý

(Đính kèm theo Thông báo số 3258/TB-UBND ngày tháng…. năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án do Sở Tài chính cấp

chương kinh tế

Mã loại - khoản

Thời gian (KC - HT)

Quyết định đầu tư dự án (hoặc quyết định điều chỉnh lần cuối)

Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết niên độ kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao

Kế hoạch năm 2021 đã giao

Kế hoạch năm 2022 đã giao

Kế hoạch năm 2022 điều chỉnh

Tổng kế hoạch năm 2022 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Loại

Khon

S ngày

TMĐT

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184.702

35.567

128.349

53.134

39.680

18.381

58.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184.702

35.567

128.349

53.134

39.680

18.381

58.061

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184.702

35.567

128.349

53.134

39.680

18.381

58.061

 

1

Sửa chữa, cải tạo trường tiểu học An Hội

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 8

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7663218

599

070

072

2018-2021

số 3616/QĐ-UBND ngày 24/09/2020

7.986

6.820

367

1

300

66

366

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân phường 12, quận Gò Vấp

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 12

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7595666

599

340

341

2017-2018

số 888/QĐ-UBND ngày 24/04/2020

3.400

2.596

400

202

180

18

198

 

3

Xây dng trsở Ban Chỉ huy quân sự Phường 8

Ban QLDA quận Gò Vấp

phường 8

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7814137

599

010

011

2020-2021

số 4055/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

3.656

-

3.000

1.700

1.100

147

1.247

 

4

Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự Phường 9

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 9

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7814138

599

010

011

2020-2021

3934/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

3.990

-

3.300

1.910

1.200

83

1.283

 

5

Chống ngập Hẻm khu phố 1, 2, 3. Phường 8, quận Gò Vấp

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 8

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7677163

599

280

309

2019-2020

399/QĐ-UBND ngày 10/3/2021

14.754

10.690

2.630

1

1.200

165

1.365

 

6

Chống ngập Hẻm Khu phố 1, Phường 13, quận Gò Vp

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 13

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7677165

599

280

309

2019-2020

S4119/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

14.900

11.461

2.610

1

1.000

142

1.142

 

7

Nâng cấp hệ thống thoát nước hẻm 465 Nguyn Văn Công, phường 3, quận Gò Vấp

Ban QLDA quận Vấp

Phường 3, quận Gò Vấp

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7873286

599

280

309

2020-2021

Số 4123/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

25.063

1.000

20.000

9.000

7.700

960

8.660

 

8

Nâng cấp hệ thống thoát nước hẻm khu phố 2 9, phường 8, quận Gò Vấp

Ban QLDA quận Vấp

Phường 8, quận Gò Vấp

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7873287

599

280

309

2020-2021

4129/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

34.500

1.000

29.542

14.000

7.000

3.000

10.000

 

9

Chống ngập hẻm 796 Lê Đức Thọ và các hẻm nhánh, phường 15, quận Gò Vấp

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 15, quậnVấp

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7815715

599

280

309

2020-2021

4134QĐ-UBND ngày 21/12/2021

42.454

1.000

36.500

13.319

8.000

13.000

21.000

 

10

Chống ngập hẻm khu phố 4 6, phường 15, qun Gò Vấp

Ban QLDA quận Gò Vấp

Phường 15

Kho bạc Nhà nước quận Gò Vp

7815716

599

280

309

2020-2021

4128/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

33.999

1.000

30.000

13.000

12.000

800

12.800