Thông báo 294/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tăng độ chống thấm nước cho vải do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 294/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 294/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2121/TB-PTPL ngày 23/09/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất tăng độ chống thấm nước cho vải dùng trong công nghiệp nhuộm (POLYISOCYANATE SOLUTION CT-360) (Mục 5). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần Dệt Trần Hiệp Thành; địa chỉ: Đường số 7, KCN Trảng Bàng, KM32, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh; mã số thuế: 3900879290. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10052693686/A12 ngày 25/08/2015 tại Chi cục HQ KCN Trảng Bàng (Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%. thuộc nhóm 39.11 “Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh”, mã số 3911.90.00 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |