Thông báo 1791/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1791/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 05/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1791/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa Xuất nhập khẩu tại Thông báo số 146/TB-PTPL ngày 12/02/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: |
|
Mục 1: Vải dệt dùng cho mục đích kỹ thuật để kiểm tra độ bền màu của vải khi giặt khổ 45" (Mới 100%) |
|
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH YOUNGONE Nam Định " Địa chỉ: Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. MST: 0600327800. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10026913950/A12 ngày 13/01/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nam Định - Cục Hải quan Thanh Hóa. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, thành phần tơ tằm là 11,9%, xơ acrylic là 9,5%, xơ nylon là 11,75%, xơ bông là 8,3%, xơ xenulo axetat là 14,4%, xơ polyester là 44,2% (chủ yếu là xơ sợi tổng hợp), bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 255 g/m2, khổ 130 mm, dạng cuộn. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: Multifiber Fabric for technical uses style #10 40" |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi khổ hẹp, thành phần tơ tằm là 11,9%, xơ acrylic là 9,5%, xơ nylon là 11,75%, xơ bông là 8,3%, xơ xenlulo axetat là 14,4%, xơ polyester là 44,2% (chủ yếu là xơ sợi tổng hợp), bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 255 g/m2, khổ 130 mm, dạng cuộn. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: không có thông tin. |
thuộc nhóm 58.06 "Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)" phân nhóm "- Vải dệt thoi khác"; phân nhóm 5806.32 " - - Từ xơ nhân tạo" mã số 5806.32.90 "- - - Loại khác " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |