Thông báo 1573/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Giấy tráng keo do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1573/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 14/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1573/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 39/TB-PTPL ngày 15/01/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: + Mục 3: Giấy tráng keo, rộng 80/85mm x dài 1000 m, nặng 3,3 kg/cuộn. Mới 100%. + Mục 4: Giấy tráng keo, rộng 92mm x dài 1000 m, nặng 3,3 kg/cuộn. Mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ phần Dịch vụ Đầu tư và Phát triển Hà Nội Sps; địa chỉ: 116 ngõ Thái Thịnh 1, P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội; mã số thuế: 0102192364. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10023613752/A11 ngày 12/12/2014 tại Chi cục HQ Tân Thanh- Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Giấy làm từ bột tẩy trắng, được tráng lớp keo dính một mặt (không tự dính), chưa in, định lượng 40,9 và 45,6 g/m2, dạng cuộn khổ 80 và 92 mm. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: + Mục 3: WRAPPING PAPER 80/85MM x 1000M/ROLL. + Mục 4: WRAPPING PAPER 92MM x 1000M/ROLL. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy làm từ bột tẩy trắng, được tráng lớp keo dính một mặt (không tự dính), chưa in, định lượng 40,9 và 45,6 g/m2, dạng cuộn khổ 80 và 92 mm. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 48.11 “Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10”, phân nhóm “- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính”, phân nhóm 4811.49 “- - Loại khác”, mã số 4811.49.20 “- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |