Thông báo 15490/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất xử lý nước do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 15490/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15490/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thông báo 1480/TB- PTPL ngày 21/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hóa chất xử lý nước Fourd BM-8121, độ đặc 100% (dùng cho nhà máy xi măng) (mục 9 PLTK). |
|
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Xi măng Chin Fon. Địa chỉ: Tràng Kênh, Minh Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng. MST: 0200110200. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10015061874/A12 ngày 06/10/2014 đăng ký tại Chi cục HQ CK Móng Cái - Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
|
Chế phẩm hóa học chứa các hợp chất của nitơ. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: BM-8121 |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: |
|
Chế phẩm hóa học chứa các hợp chất của nitơ. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin |
Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 38.24 "Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", phân nhóm 3824.90 "- Loại khác", mã số 3824.90.99 "- - - Loại khác", tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |