Thông báo 14964/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất sơn Vinnapas 5010N do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 14964/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 16/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14964/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2953/TB-PTPLHCM ngày 27/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu sản xuất sơn Vinnapas 5010N (Copolyme vinyl axetat), hàng mới 100%. |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH 4 ORANGES Co.,Ltd; Địa chỉ: Lô C02- 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An; Mã số thuế: 1100589373. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10014730472/A12 ngày 26/9/2014 tại Chi cục Hải quan Đức Hòa- Cục Hải quan Long An. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme ethylene-vinyl axetat, nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vinyl acetate chiếm tỷ lệ cao hơn. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Vinnapas 5010N. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme ethylene-vinyl axetat, nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vinyl acetate chiếm tỷ lệ cao hơn. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 39.05 "Polyme từ vinyl axetat hay từ các viniyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh", phân nhóm " - Copolyme vinyl axetat ", mã số 3905.29.00" -- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |