Thông báo 13681/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SW Navy B-259V xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13681/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13681/TB-TCHQ |
Hà Nội , ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2578/TB-PTPLHCM ngày 21/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc màu SW Navy B-259V (mục 3) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Baiksan Việt Nam; Đ/c: Số 50, Đường số 3, KCN Việt Nam Singapore II, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương; MST: 3700711364 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10010139614/E11 ngày 14/08/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan Bình Dương) |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: 9,19-Dichloro-5,15-diethyl-5,15-dihydro-diindolo[2,3-c:2',3'-n] triphenodioxazine; Copper phthalocyanine; Carbon Black; Titanium dioxide; 2,2'[[2,2',5,5'-Tetrachloro(1,1'-biphenyl)-4,4'diyl]bis(azo)]bis[N-(2,4dimethylphenyl)-3-oxo-Butanamide], ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 32.89% |
||||||
5. Kết quả phân loại:
Thuộc nhóm 3212 “Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm “- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng)”, mã số 3212.90.19 “ - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành ./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |