Thông báo 11668/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu Prepared colours 93R1006 do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 11668/TB-TCHQ
Ngày ban hành 25/09/2014
Ngày có hiệu lực 25/09/2014
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11668/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 2115/TB-PTPLHCM-14 ngày 12/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Chất màu Prepared colours 93R1006 (Mục 6 TKHQ)

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP gốm sứ toàn quốc; địa chỉ: Khu CN Gò Dầu, Long Thành, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600462957.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009326273/A12 ngày 12/8/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Long Thành, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc màu dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính là Al2O3: 3,53%; SiO2: 14,5%; Cr2O3: 4,44%; ZnO: 9,49%; ZrO2: 3,08%; CdO: 4,83%; PbO: 52,5%; Fe2O3: 7,64%..., dạng bột

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: 93R1006

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính là Al2O3: 3,53%; SiO2: 14,5%; Cr2O3: 4,44%; ZnO: 9,49%; ZrO2: 3,08%; CdO: 4,83%; PbO: 52,5%; Fe2O3: 7,64%..., dạng bột

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin

Nhà sản xuất: không có thông tin

thuộc nhóm 32.07 “Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy”, mã số 3207.10.00 “- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ Long Thành, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, Cường-PL (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái