Thông báo 1001/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1001/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 03/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 154/TB-PTPLHCM ngày 22/01/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Corn Gluten Meal (tinh bột ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH dinh dưỡng Á Châu (VN); Địa chỉ: Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600233805. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10019085603/A12 ngày 04/11/2014 tại Chi cục Hải quan Thống Nhất - Cục Hải quan Đồng Nai. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Gluten ngô, dạng bột. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: U.S. Corn Gluten Meal. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Gluten ngô, dạng bột. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 23.03 “Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên”, phân nhóm 2303.10 “- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự”, mã số 2303.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |