Thông báo số 0209/BTM-DM về việc đăng ký hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ năm 2006 theo hình thức ký quỹ bảo lãnh đối với Cat. 620 (đợt bổ sung) do Bộ Thương mại ban hành

Số hiệu 0209/BTM-DM
Ngày ban hành 26/05/2006
Ngày có hiệu lực 26/05/2006
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Nguyễn Đức Thanh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu


BỘ THƯƠNG MẠI
******

Số: 0209/BTM-DM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

Hà Nội,  ngày 26  tháng 05  năm 2006

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG HOA KỲ NĂM 2006 THEO HÌNH THỨC KÝ QUỸ BẢO LÃNH ĐỐI VỚI CAT. 620 (ĐỢT BỔ SUNG)

Căn cứ Thông tư liên tịch của Liên Bộ Thương mại và Bộ Công nghiệp số 18/2005/TTLT/BTM/BCN ngày 21/10/2005 hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ năm 2006;
Căn cứ Thông tư Liên tịch Bộ Thương mại và Bộ Công nghiệp số 15/2005/TTLT/BTM/BCN ngày 9/8/2005 hướng dẫn thực hiện ký quỹ/bảo lãnh thực hiện hạn ngach dệt may xuất khẩu;
Theo thông báo số 0099/TM-DM ngày 21/3/2006 về việc cấp hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2006 theo hình thức ký quỹ bảo lãnh đối với Cat. 620 (đợt 1);
Theo thông báo số 0192/BTM-DM ngày 18/5/2006 về điều chỉnh nguồn hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006;
Bộ Thương mại thông báo dự kiến phân bổ hạn ngạch Cat. 620 như sau
:

1. Do nguồn hạn ngạch của năm 2006 được bổ sung từ chuyển đổi vào, Bộ Thương mại thông báo số lượng hạn ngạch KQBL còn lại theo tỷ lệ thành tích năm 2005 dự kiến được Liên Bộ duyệt cấp tiếp tại danh sách đính kèm (tức là số hạn ngạch KQ/BL còn lại tương ứng với 5,13% thành tích của năm 2005).

2. Thương nhân có nhu cầu sử dụng tiêu chuẩn số lượng hạn ngạch KQ/BL còn lại theo tỷ lệ thành tích năm 2005 nêu trên, đề nghị xác nhận lại nhu cầu và có văn bản gửi về Ban Điều hành hạn ngạch Dệt may - Bộ Thương mại (có thể fax trước theo số 04.8262 439) chậm nhất là ngày 15/06/2006. Sau thời hạn nêu trên, nếu không có văn bản xác nhận, Bộ Thương mại xem như thương nhân không có nhu cầu và sẽ chuyển vào nguồn tự động để cấp cho thương nhân khác.

Bộ Thương mại thông báo để thương nhân biết và thực hiện./.

 

Nơi gửi:
- Bộ Công nghiệp;
- Hiệp hội Dệt may Việt Nam;
- Trang mạng Bộ Thương mại;
- Tổ Giám sát;
- Lưu VT, BDM (2)

TL. BỘ TRƯỞNG
TRƯỞNG BAN ĐHHN DỆT MAY




Nguyễn Đức Thanh


DANH SÁCH

THƯƠNG NHÂN DỰ KIẾN  ĐƯỢC DUYỆT CẤP KÝ QUỸ/BẢO LÃNH CAT. 620 (đợt II- bổ sung đợt I)

 

 

 

Cat. 620

Đơn vị: m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Tên Thương nhân

Phòng QLXNK KV

Địa chỉ giao dịch

Thành tích năm 2005 (không tính phần thành tích do sử dụng ứng trước HN năm 2006)

Số lượng KQBL theo đăng ký của TN

Số lượng HN ứng trước của năm 2006 để sử dụng năm 2005

Hạn ngạch  duyệt cấp visa tự động cho các lô hàng giao từ 24/02/06 trở đi theo TB 0080/TM-DM ngày 14/3/06

Đã cấp ứng trước, trừ vào hạn ngạch tiêu chuẩn KQBL theo TB 0080/TM-DM ngày 14/3/06

Hạn ngạch  duyệt cấp cho thương nhân  KQBL đợt 1 theo TB 0099/TM-DM ngày 21/3/06

Tỷ lệ duyệt cấp KQBL đợt 1/ thành tích 2005 (%)

Hạn ngạch dự kiến  duyệt cấp cho thương nhân  KQBL đợt 2 - phần KQBL còn lại

Tỷ lệ duyệt cấp KQBL đợt 2/ thành tích 2005 (%)

1

Công ty Top Mill Kỹ nghệ Hạt nhựa

Đồng Nai

549/73 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.26, Q.Bịnh Thạnh, TP.HCM

1,208,356

725,000

 

 

 

663,047

54.87

61,967

5.13

2

Công ty TNHH Fotai Việt Nam

Bình Dương

73/1 Nguyễn Thái Bình, TX.Thủ Dầu Một, Bình Dương

457,563

274,538

 

140,000

140,000

111,073

54.87

23,465

5.13

3

Hualon Corporation Việt nam

TP. HCM

40 Bà Huyện Thanh Quan, P. 06, Q. 3, TP. HCM

309,065

185,439

 

 

 

169,590

54.87

15,849

5.13

4

Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng

TP. HCM

373C Nguyễn Sơn, Phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

5,969,069

4,073,000

819,742

192,638

192,638

2,262,955

54.87

306,106

5.13

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407,387