Quyết định 3076/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật” thuộc Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay vốn ADB do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3076/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 16/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3076/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;
Căn cứ Quyết định số 2681/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc dự án khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE (SF) vay vốn ADB”
Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-BNN-XD ngày 10/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình kỹ thuật thiết bị thuộc Tiểu hợp phần 1.3. Tiểu hợp phần 3.2 Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vốn vay ADB);
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp-khoản vay 2283-VIE (SF) vay vốn ADB”
Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-BNN-KH ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án KHCN Nông nghiệp- khoản vay số 2283-VIE (SF);
Xét Tờ trình số 598 TTr/BVTY-KH ngày 25/10/2010 của Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật xin phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị của dự án;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Viện Bảo vệ thực vật điều chỉnh tiểu dự án "Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật" thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283 - VIE (SF) vay vốn ADB như sau:
- Điều chỉnh tổng mức đầu tư (Phụ lục 1)
- Mua thêm thiết bị cho Phòng nghiên cứu côn trùng nông nghiệp (Phụ lục 2)
Điều 2. Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo các quy định hiện hành của Nhà nước, đảm bảo đạt mục tiêu của dự án như đã ghi trong Quyết định 2681/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Trưởng ban quản lý các dự án nông nghiệp, Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Kèm theo Quyết định số 3076/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Hạng mục |
Tổng mức đầu tư theo QĐ số 1177/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/5/2010 |
Điều chỉnh tăng/giảm |
Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh |
||||||
Số tiền |
ADB |
CPVN |
Số tiền |
ADB |
CPVN |
Số tiền |
ADB |
CPVN |
||
1 |
Mua thiết bị |
6.821.188.385 |
5.115.891.289 |
1.705.297.096 |
- |
- |
- |
6.821.188.385 |
5.115.891.289 |
1.705.297.096 |
2 |
Mua bổ sung thiết bị |
779.055.782 |
584.291.836 |
194.763.946 |
1.496.258.218 |
1.122.194.164 |
374.064.054 |
2.275.314.000 |
1.706.485.000 |
568.829.000 |
3 |
Quản lý dự án |
183.733.952 |
137.800.464 |
45.933.488 |
45.766.048 |
-101.570.464 |
147.336.512 |
229.500.000 |
36.230.000 |
193.270.000 |
4 |
Tư vấn đầu tư |
41.495.281 |
31.121.461 |
10.373.820 |
- |
- |
- |
41.495.281 |
31.121.461 |
10.373.820 |
5 |
Chi khác |
57.873.000 |
43.404.750 |
14.468.250 |
- |
250 |
-250 |
57.873.000 |
43.405.000 |
14.468.000 |
6 |
Dự phòng |
90.944.480 |
68.208.360 |
22.736.120 |
23.684.854 |
21.513.890 |
5.920.964 |
114.629.334 |
89.722.250 |
28.657.084 |
|
Cộng |
7.974.290.880 |
5.980.718.160 |
1.993.572.720 |
1.565.709.120 |
2.042.136.840 |
527.322.280 |
9.540.000.000 |
7.022.855.000 |
2.520.895.000 |
Bằng chữ:
- Vốn ADB: Bảy tỷ, không trăm hai mươi hai triệu tám trăm năm mươi lăm ngàn đồng
- Vốn đối ứng: Hai tỷ, năm trăm hai mươi triệu tám trăm chín mươi lăm ngàn đồng
- Tổng cộng: Chín tỷ, năm trăm bốn mươi triệu đồng