Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 30/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Bật Khách |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2008/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND CÁC CẤP TỈNH HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TTLT/BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Liên bộ: Tư pháp - Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn cứ Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 348/TTr-STC ngày 31/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên như sau:
- Đối với văn bản có nội dung đơn giản: theo phụ lục chi tiết số 1 đính kèm.
- Đối với văn bản có nội dung phức tạp hoặc liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực, có chuyên môn sâu hoặc điều chỉnh những vấn đề mới: Theo phụ lục chi tiết số 2 đính kèm.
- Cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản làm đầu mối thực hiện chi trả cho cá nhân tham gia trực tiếp vào các khâu soạn thảo, xây dựng, thẩm định, góp ý kiến, rà soát, hệ thống hoá văn bản phục vụ các khâu công tác trên.
Điều 2.
- Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn các ngành, các cấp, các đơn vị thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
|||
1 |
Soạn thảo, xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
500.000 |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
250.000 |
150.000 |
200.000 |
200.000 |
50.000 |
|
b |
Soạn thảo dự thảo |
2.000.000 |
2.000.000 |
700.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
250.000 |
|
c |
Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi |
2.100.000 |
2.200.000 |
700.000 |
1.110.000 |
1.030.000 |
230.000 |
700.000 |
700.000 |
300.000 |
|
d |
Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu |
||||||||||
đ |
Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia |
||||||||||
e |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
g |
Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp |
100.000 |
0 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
0 |
150.000 |
150.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
700.000 |
||
3 |
Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản |
50.000/vb |
50.000/vb |
50.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
|
PHỤ LỤC II
MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
|||
1 |
Soạn thảo, xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
700.000 |
700.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
100.000 |
|
b |
Soạn thảo dự thảo |
2.300.000 |
2.300.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
400.000 |
|
c |
Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi |
2.600.000 |
2.800.000 |
900.000 |
1.700.000 |
1.600.000 |
550.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
350.000 |
|
d |
Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu |
||||||||||
đ |
Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc tham gia trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia |
||||||||||
e |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
g |
Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp |
200.000 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
0 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản |
6.500.000 |
6.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
1.700.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
||
3 |
Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản |
50.000/vb |
50.000/vb |
50.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
|