Nghị quyết 248/2008/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 248/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/2008/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2189/TTr -UBND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh đề nghị quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung chi và mức chi cụ thể theo phụ lục I, II kèm Nghị quyết này.
2. Cơ quan, tổ chức được giao chủ trì soạn thảo văn bản làm đầu mối thực hiện chi trả cho cá nhân tham gia trực tiếp vào các khâu soạn thảo, xây dựng, thẩm định, góp ý kiến và rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ các khâu công tác trên.
3. Ngoài nội dung và mức chi kinh phí hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết này, các nội dung khác về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
Trường hợp được cơ quan có thẩm quyền giao xây dựng văn bản đột xuất thì cơ quan được giao chủ trì xây dựng văn bản lập kế hoạch, dự toán kinh phí gửi cơ quan tài chính trình UBND cùng cấp quyết định cấp bổ sung kinh phí kịp thời.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/12/2008./.
|
CHỦ TỊCH
|
MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Hưng
Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
|||
1 |
Soạn thảo, xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
500.000 |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
250.000 |
150.000 |
200.000 |
200.000 |
50.000 |
|
b |
Soạn thảo dự thảo |
2.000.000 |
2.000.000 |
700.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
250.000 |
|
c |
Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi |
2.100.000 |
2.200.000 |
700.000 |
1.110.000 |
1.030.000 |
230.000 |
700.000 |
700.000 |
300.000 |
|
d |
Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu |
||||||||||
đ |
Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia |
||||||||||
e |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
g |
Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp |
100.000 |
0 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
0 |
150.000 |
150.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
700.000 |
||
3 |
Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản |
50.000/vb |
50.000/vb |
50.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
|
MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Hưng
Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
Nghị quyết |
Quyết định |
Chỉ thị |
|||
1 |
Soạn thảo, xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
700.000 |
700.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
100.000 |
|
b |
Soạn thảo dự thảo |
2.300.000 |
2.300.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
400.000 |
|
c |
Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi |
2.600.000 |
2.800.000 |
900.000 |
1.700.000 |
1.600.000 |
550.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
350.000 |
|
d |
Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu |
||||||||||
đ |
Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc tham gia trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia |
||||||||||
e |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
g |
Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp |
200.000 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
0 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản |
6.500.000 |
6.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
1.700.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
||
3 |
Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản |
50.000/vb |
50.000/vb |
50.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
25.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
10.000/vb |
|