Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 28/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Diệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH, ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC, ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007;
Căn cứ Công văn số 73/HĐND-TT, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh vốn xây dựng cơ bản năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 như sau:
Tổng số: 717,982 tỷ đồng
(Cụ thể kế hoạch điều chỉnh và bổ sung vốn các danh mục công trình có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho chủ đầu tư để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, các đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Kế hoạch đầu năm |
Kế hoạch điều chỉnh giữa năm |
Cấp phát đến 20/12/2007 |
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm |
|
TỔNG SỐ: |
717.132 |
717.982 |
363.843 |
717.982 |
555.000 |
511.656 |
214.557,7 |
495.495 |
||
- |
Quy hoạch |
4.000 |
4.000 |
665,6 |
2.520 |
- |
Chuẩn bị đầu tư |
12.000 |
12.000 |
3.275,6 |
12.450 |
- |
Chuẩn bị thực hiện dự án |
14.000 |
14.000 |
2.402,8 |
6.903 |
- |
Thực hiện dự án: |
525.000 |
481.656 |
208.213,7 |
473.622 |
* |
KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH: |
391.000 |
347.656 |
138.176,7 |
339.622 |
61.140 |
63.360 |
8.968,6 |
51.575 |
||
|
Vốn trong nước: |
51.140 |
53.360 |
8.968,6 |
41.575 |
|
* Công trình chuyển tiếp: |
22.000 |
20.460 |
7.072,1 |
12.775 |
|
Trại thuỷ sản Cồn Giông |
6.000 |
4.610 |
1.089,4 |
1.600 |
|
Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã |
5.000 |
4.850 |
1.982,7 |
4.175 |
|
+ HTCN tuyến dân cư vượt lũ xã T.Hưng - T.Thành |
1.000 |
1.000 |
826,0 |
1.000 |
|
+ HTCN tuyến DC vượt lũ xã Đông Thạnh |
1.500 |
1.500 |
|
860 |
|
+ HTCN tuyến DC vượt lũ xã Mỹ Hoà |
990 |
990 |
|
990 |
|
+ Nâng công suất TCN xã Tân Lược |
980 |
1.080 |
924,7 |
1.080 |
|
+ Mở rộng tuyến ống TCN xã Đông Bình (gđ 2) |
130 |
130 |
113,0 |
115 |
|
+ Mở rộng tuyến ống TCN xã Th.Trung (gđ 2) |
150 |
150 |
119,0 |
130 |
|
+ HTCN xã Hiếu Thành - Vũng Liêm |
250 |
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
Kè Vũng Liêm |
7.000 |
7.000 |
|
3.000 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
29.140 |
32.900 |
1.896,5 |
28.800 |
|
NV + ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu |
3.000 |
1.500 |
|
1.200 |
|
NV + ĐBB sông Mai Phốp |
2.500 |
1.500 |
481,5 |
1.300 |
|
Cống Miễu Trắng |
3.000 |
2.600 |
541,6 |
900 |
|
Cống Bà Thông |
2.500 |
1.500 |
607,0 |
1.500 |
|
Cống Chín Hỷ |
3.000 |
2.000 |
266,4 |
400 |
|
Kè chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh |
13.140 |
23.000 |
|
23.000 |
|
HT cấp nước khu vực Cái Ngang |
2.000 |
800 |
|
500 |
|
Vốn nước ngoài: |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
Chương trình nước sạch VSMT NT |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
94.500 |
73.500 |
14.199,2 |
40.499 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
63.000 |
42.000 |
9.402,2 |
28.104 |
|
Cầu Thiềng Đức |
15.000 |
15.000 |
2.813,0 |
10.000 |
|
Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ vật liệu xây dựng) |
4.000 |
|
281,0 |
300 |
|
Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành) |
7.000 |
7.000 |
2.892,3 |
7.000 |
|
Cầu đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An) |
15.000 |
15.000 |
3.112,3 |
10.000 |
|
ĐT 901 (Cống M.Khai, Rạch Lớn, Ấp Nhất) |
5.000 |
2.500 |
303,6 |
304 |
|
Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà |
12.000 |
|
|
|
|
Đường tỉnh 909 (11 cống đoạn LH - Cái Ngang) |
5.000 |
2.500 |
|
500 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
31.500 |
31.500 |
4.797,0 |
12.395 |
|
Đường Bạch Đàn - thị xã Vĩnh Long |
14.000 |
14.000 |
142,6 |
400 |
|
Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long |
3.000 |
3.000 |
335,2 |
400 |
|
Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Nhã |
500 |
500 |
|
3.200 |
|
Cầu đường về trung tâm các xã |
14.000 |
14.000 |
4.319,2 |
8.395 |
|
+ Bến phà Vũng Liêm |
3.500 |
3.500 |
1.162,6 |
1.600 |
|
+ Cầu Hoà Tịnh |
3.600 |
3.600 |
757,0 |
1.600 |
|
+ Cầu Tân Nhơn |
2.200 |
2.200 |
607,4 |
960 |
|
+ Cầu Bà Trai |
1.300 |
1.300 |
621,4 |
1.155 |
|
+ Bến phà Trà Ôn |
2.900 |
2.900 |
1.170,8 |
2.900 |
|
+ CP khảo sát TK - DT đường Hoà Tịnh, đường Tân Hạnh |
500 |
500 |
|
180 |
67.550 |
57.850 |
36.134,3 |
52.503 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
12.700 |
12.700 |
7.527,0 |
10.700 |
|
Trường Dạy nghề Vĩnh Long |
4.500 |
4.500 |
2.783,0 |
4.500 |
|
Trường THPT Mang Thít |
4.000 |
4.000 |
4.000,0 |
5.000 |
|
Trường cấp 2 - 3 Tân Lược |
4.200 |
4.200 |
744,0 |
1.200 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
54.850 |
45.150 |
28.607,3 |
41.803 |
|
Trường THPT Phạm Hùng |
11.450 |
11.450 |
10.442,6 |
11.450 |
|
Trường THPT Vũng Liêm |
9.600 |
5.600 |
5.142,0 |
6.600 |
|
Trường THPT Hoà Ninh |
8.000 |
4.000 |
2.632,5 |
2.633 |
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (cơ sở 1) |
10.000 |
10.000 |
6.360,8 |
9.000 |
|
Hàng rào, hệ thống thoát nước, phân xưởng chế biến |
1.300 |
1.300 |
1.055,0 |
1.300 |
|
Thực phẩm - Trường Trung học Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm |
|
|
|
|
|
Khu thực hành thí nghiệm Trường Cao đẳng Cộng đồng |
8.000 |
8.500 |
1.820,0 |
6.500 |
|
Khu hành chính, ký túc xá - Trường Chính trị Phạm Hùng |
6.200 |
4.000 |
1.154,4 |
2.500 |
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
300 |
300 |
|
300 |
|
Trường THPT Nguyễn Thông |
|
|
|
1.300 |
|
Đường vào Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
|
220 |
35.550 |
38.650 |
15.774,0 |
38.650 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
24.000 |
24.000 |
4.021,1 |
24.000 |
|
Bệnh viện huyện Trà Ôn |
10.000 |
10.000 |
3.227,0 |
10.000 |
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện |
14.000 |
14.000 |
794,1 |
14.000 |
|
+ Trang thiết bị BVĐK Vĩnh Long |
5.000 |
5.000 |
732,3 |
5.500 |
|
+ Trang thiết bị BVĐK Long Hồ |
2.500 |
2.500 |
61,8 |
2.500 |
|
+ Trang thiết bị BVĐK Vũng Liêm |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
+ Trang thiết bị BVĐK Mang Thít |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
11.550 |
14.650 |
11.752,9 |
14.650 |
|
TB phòng khám đa khoa khu vực Hoà Bình |
100 |
1.900 |
11,7 |
1.900 |
|
Nhà trực y bác sĩ Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y Tân Thành |
350 |
350 |
341,2 |
350 |
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy - Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
Bệnh viện huyện Bình Minh |
2.200 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
Sân vận động huyện Tam Bình |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
|
Sân vận động Mang Thít |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
|
Sân vận động Long Hồ |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
11.000 |
4.000 |
3.404,0 |
4.450 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
11.000 |
4.000 |
3.404,0 |
4.450 |
|
Công viên chiến thắng Mậu Thân |
10.000 |
3.000 |
3.000,0 |
3.600 |
|
Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu |
1.000 |
1.000 |
404,0 |
850 |
41.350 |
32.070 |
12.804,3 |
72.699 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
27.000 |
25.500 |
8.295,1 |
25.450 |
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp (trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ) |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
Công trình công cộng ngoài Bệnh viện Đa khoa |
2.000 |
500 |
92,6 |
450 |
|
Khu chung cư phường 4 - thị xã Vĩnh Long |
6.000 |
6.000 |
4.002,5 |
6.000 |
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 134 |
10.000 |
10.000 |
4.200,0 |
10.000 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
14.350 |
6.570 |
4.509,2 |
47.249 |
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng |
5.000 |
2.100 |
192,0 |
200 |
|
HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ |
5.000 |
2.100 |
157,2 |
200 |
|
HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến quốc lộ 57) |
350 |
370 |
350,0 |
367 |
|
Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo Quyết định 193 xã Tân An Hội huyện Mang Thít |
2.000 |
2.000 |
2.000,0 |
2.000 |
|
Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ |
|
|
1.810 |
2.292 |
|
Khu tái định cư Mỹ Thuận giai đoạn 2 |
|
|
|
42.010 |
|
Bồi hoàn KCN Mỹ Thuận cũ |
2.000 |
|
|
180 |
7.300 |
4.322 |
1.462,1 |
4.222 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
4.300 |
472 |
172,0 |
472 |
|
Tin học hoá quản lý nhà nước (Đề án 112) |
4.300 |
472 |
172,0 |
472 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
3.000 |
3.850 |
1.290,1 |
3.750 |
|
Tin học hoá các cơ quan của Đảng (Đề án 06) |
2.300 |
2.300 |
16,2 |
2.300 |
|
Trụ sở đội quản lý thị trường Bình Minh |
700 |
700 |
574,4 |
600 |
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
|
850 |
699,5 |
850 |
4.000 |
3.000 |
1.023,3 |
3.000 |
||
|
Công trình khởi công mới: |
4.000 |
3.000 |
1.023,3 |
3.000 |
|
Trang thiết bị, cơ sở vật chất |
4.000 |
3.000 |
1.023,3 |
3.000 |
9.350 |
9.000 |
3.103,4 |
8.200 |
||
|
* Công trình chuyển tiếp: |
6.000 |
6.200 |
2.398,0 |
6.200 |
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự các xã: |
3.000 |
3.200 |
2.168,0 |
3.200 |
|
Nhà làm việc Công an các xã: |
3.000 |
3.000 |
230,0 |
3.000 |
|
* Công trình xây dựng mới: |
3.350 |
2.800 |
705,4 |
2.000 |
|
San lấp mặt bằng Doanh trại Tiểu đoàn 857 |
3.350 |
2.800 |
705,4 |
2.000 |
59.260 |
61.904 |
41.303,5 |
63.824 |
||
|
Vốn đối ứng ODA |
22.200 |
24.844 |
20.290,5 |
24.444 |
|
Cầu giao thông nông thôn |
1.000 |
1.000 |
358,6 |
600 |
|
Chương trình nước sạch |
9.000 |
12.144 |
8.854,1 |
12.144 |
|
* DA cấp nước sạch và VSNT do Úc tài trợ |
5.000 |
7.604 |
5.171,9 |
7.604 |
|
+ Vốn đối ứng hợp phần 1, 2, 5 |
700 |
700 |
243,6 |
700 |
|
+ HTCN và VSNT xã Hoà Thạnh |
700 |
765 |
460,0 |
765 |
|
+ HTCN và VSNT xã Thuận Thới |
800 |
800 |
426,2 |
800 |
|
+ HTCN và VSNT xã Tân Lộc |
800 |
800 |
611,9 |
800 |
|
+ HTCN và VSNT xã Song Phú - Phú Thịnh |
2.000 |
4.539 |
3.430,2 |
4.539 |
|
* DA CN sạch và VSNT do WB tài trợ (gđ 06 - 07) |
4.000 |
4.540 |
3.682,2 |
4.540 |
|
+ HTCN tập trung tại các xã (10 trạm) |
2.500 |
3.000 |
2.971,2 |
3.000 |
|
+ Đường ống phụ và đồng hồ |
1.000 |
1.000 |
311,0 |
1.000 |
|
+ Nâng cấp công suất, duy tu mở rộng TCN |
400 |
420 |
400,0 |
420 |
|
+ HT điện nguồn các trạm cấp nước |
100 |
120 |
|
120 |
|
Trường PT Dân tộc nội trú - Tam Bình |
2.000 |
|
|
|
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn (bồi hoàn) |
3.000 |
5.000 |
4.877,8 |
5.000 |
|
Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
|
+ DA phát triển cộng đồng huyện Trà Ôn |
580 |
580 |
580 |
580 |
|
+ DA đê bao xã Chánh An - Mang Thít |
730 |
730 |
730 |
730 |
|
+ Các dự án khác |
4.890 |
4.890 |
4.890 |
4.890 |
|
DA cải tạo môi trường chợ P8 do EU tài trợ |
1.000 |
500 |
|
500 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
7.060 |
7.060 |
1.352 |
7.060 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
30.000 |
30.000 |
19.661 |
32.320 |
* |
KHỐI HUYỆN - THỊ: |
134.000 |
134.000 |
70.037 |
134.000 |
|
Thị xã Vĩnh Long |
41.000 |
41.000 |
9.605 |
41.000 |
|
Huyện Bình Minh |
24.000 |
24.000 |
12.651 |
24.000 |
|
Huyện Long Hồ |
12.500 |
12.500 |
8.943 |
12.500 |
|
Huyện Trà Ôn |
12.000 |
12.000 |
6.127 |
12.000 |
|
Huyện Mang Thít |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
|
Huyện Vũng Liêm |
18.000 |
18.000 |
6.211 |
18.000 |
|
Huyện Tam Bình |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
159.732 |
160.432 |
125.932 |
160.432 |
||
|
Trả nợ Kho bạc |
147.500 |
147.500 |
113.000 |
147.500 |
|
Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Long |
10.732 |
10.732 |
10.732 |
10.732 |
|
Trả lãi quốc lộ 57 (chưa đến hạn) |
1.500 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
2.400 |
2.400 |
421,8 |
2.365 |
||
|
43.494 |
22.931,5 |
49.990 |
||
|
Bồi hoàn khu tái định cư huyện Bình Tân |
|
10.000 |
10.000,0 |
10.000 |
|
Tạo quỹ đất sạch và hoàn trả tiền bán nhà sở hữu nhà nước |
|
10.988 |
|
17.980 |
|
Nhà làm việc huyện Bình Tân (tạm) |
|
3.160 |
3.860,0 |
3.860 |
|
Tiền bồi hoàn nhà cho ông Huỳnh Văn Thìn |
|
3.004 |
3.004,0 |
3.004 |
|
Đê bao Rạch Tra - Thiện Mỹ (đối ứng JBIC) |
|
2.580 |
323,1 |
1.500 |
|
Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 1A - Tam Bình |
|
1.600 |
1.600,0 |
1.600 |
|
Trường Tiểu học Đồng Phú C - Long Hồ |
|
900 |
900,0 |
900 |
|
Bến xe và chợ cầu bến xã Tân Thành |
|
858 |
356,2 |
858 |
|
Nạo vét kết hợp bờ bao rạch Cái Sơn - An Phước |
|
950 |
950,0 |
950,0 |
|
Đường Lò Bún - xã Tân Ngãi |
|
900 |
|
900 |
|
Phòng điều trị can phạm phạm nhân |
|
670 |
116,1 |
670 |
|
Nhà làm việc sĩ quan Phòng Tham mưu |
|
534 |
492,1 |
534 |
|
Bồi hoàn khu bảo tàng nông nghiệp huyện Vũng Liêm |
|
5.900 |
|
5.900 |
|
Bồi hoàn khu vực xây dựng đình Tân Hoa |
|
1.450 |
1.330,0 |
1.334 |
- |
- |
- |
9.700 |
||
|
Trường THCS Tân Long Hội |
|
|
|
1.700 |
|
Trường Tiểu học Long Mỹ |
|
|
|
1.400 |
|
Đê bao Phú Thọ - Phú Hoà, Nhơn Phú |
|
|
|
380 |
|
Đường quốc lộ 1A vào xã Hoà Phú |
|
|
|
1.400 |
|
Đường Long Phước - cầu Đìa Chuối |
|
|
|
900 |
|
Bồi thường dự án khu tái định cư xã Phú Đức - Long Hồ |
|
|
|
3.920 |
ĐIỀU CHỈNH VỐN
QUY HOẠCH - CBĐT CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng