Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT ngày 07/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 255/STP-KSTTHC ngày 05/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực đất đai, lĩnh vực giá đất, lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
2. Mục X, phần I (từ 1 đến 38); Mục X, phần II (các thủ tục từ 1 đến 38) của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Mục X, phần I; Mục X, phần II của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
T-BPC-280619-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
2 |
T-BPC-280620-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
3 |
T-BPC-280621-TT |
Giao đất, cho thuê đất (không qua đấu giá quyền sử dụng đất) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh) |
|
4 |
T-BPC-280622-TT |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
T-BPC-280623-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
6 |
T-BPC-280624-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
7 |
T-BPC-280625-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
8 |
T-BPC-280626-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
9 |
T-BPC-280627-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 |
T-BPC-280628-TT |
Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
11 |
T-BPC-280629-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
12 |
T-BPC-280630-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
|
13 |
T-BPC-280631-TT |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
T-BPC-280632-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
|
15 |
T-BPC-280633-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
16 |
T-BPC-280634-TT |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
17 |
T-BPC-280635-TT |
Gia hạn sử dụng đất |
|
18 |
T-BPC-280636-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
19 |
T-BPC-280637-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
20 |
T-BPC-280638-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
21 |
T-BPC-280639-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
22 |
T-BPC-280640-TT |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
23 |
T-BPC-280641-TT |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
|
24 |
T-BPC-280642-TT |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
25 |
T-BPC-280643-TT |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
26 |
T-BPC-280644-TT |
Xác định tiền sử dụng đất của người sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng dư để tính thu tiền sử dụng đất |
|
27 |
T-BPC-280645-TT |
Xác định tiền thuê đất của người sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng dư để tính thu tiền sử dụng đất |
|
28 |
T-BPC-280646-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
29 |
T-BPC-280647-TT |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
30 |
T-BPC-280648-TT |
Kiểm tra, nghiệm thu bản đồ địa chính |
|
31 |
T-BPC-280649-TT |
Kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ địa chính |
|
32 |
T-BPC-280650-TT |
Kiểm tra bản vẽ trích đo địa chính |
|
33 |
T-BPC-280651-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (lần 1) |
|
34 |
T-BPC-280652-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
35 |
T-BPC-280653-TT |
Giải quyết tố cáo hành chính |
|
36 |
T-BPC-280654-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai |
|
37 |
T-BPC-280655-TT |
Trích đo địa chính thửa đất |
|
38 |
T-BPC-280656-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
39 |
T-BPC-280657-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
40 |
T-BPC-280658-TT |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
41 |
T-BPC-280659-TT |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
42 |
T-BPC-280660-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
43 |
T-BPC-280679-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
44 |
T-BPC-280680-TT |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
|
45 |
T-BPC-280681-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
46 |
T-BPC-280682-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
47 |
T-BPC-280683-TT |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
48 |
T-BPC-280684-TT |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
49 |
T-BPC-280685-TT |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
50 |
T-BPC-280686-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
51 |
T-BPC-280687-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
52 |
T-BPC-280688-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
53 |
T-BPC-280689-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
54 |
T-BPC-280690-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
55 |
T-BPC-280691-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
|
56 |
T-BPC-280692-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
57 |
T-BPC-280693-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
58 |
T-BPC-280694-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
59 |
T-BPC-280695-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
60 |
T-BPC-280696-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
61 |
T-BPC-280697-TT |
Cung cấp thông tin đất đai |
|
62 |
T-BPC-280698-TT |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
63 |
T-BPC-280699-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
|
64 |
T-BPC-2806701-TT |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp |
|
65 |
T-BPC-2806702-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
T-BPC-2806703-TT |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
2 |
T-BPC-2806704-TT |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
T-BPC-2806705-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 |
T-BPC-2806706-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
5 |
T-BPC-2806707-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
6 |
T-BPC-2806708-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
7 |
T-BPC-2806709-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
8 |
T-BPC-2806710-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
T-BPC-2806711-TT |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
2 |
T-BPC-2806712-TT |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
T-BPC-2806713-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
4 |
T-BPC-2806714-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
|
5 |
T-BPC-2806715-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
6 |
T-BPC-2806716-TT |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
7 |
T-BPC-2806717-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
|
8 |
T-BPC-2806718-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|