BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1558/QĐ-BHXH
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA, PHỐI HỢP KIỂM TRA, THANH TRA LIÊN NGÀNH
VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2016
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14
tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP
ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1313/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam ban hành Quy định công tác kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Kiểm
tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm
tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành năm
2016, cụ thể như sau:
1. Nội dung trọng tâm cần tập trung kiểm
tra, thanh tra chuyên ngành
a) Kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh
tra liên ngành
- Về quản lý và thực hiện chính sách
bảo hiểm xã hội: Công tác thu; cấp, quản lý và sử dụng sổ bảo hiểm xã hội; công
tác thẩm định và giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội; quản lý đối tượng
hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội;
- Về quản lý và thực hiện chính sách
bảo hiểm y tế: Ký kết, thanh lý hợp đồng, giám định, thanh
quyết toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT; công tác cấp, quản lý và sử dụng thẻ
BHYT;
- Việc tổ chức thực hiện về hướng dẫn
tham gia đấu thầu thuốc, quản lý thanh toán chi phí thuốc
và quản lý thanh toán chi phí vật tư y tế;
- Việc thực thi công vụ của công chức,
viên chức ngành Bảo hiểm xã hội;
- Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
b) Thanh tra chuyên ngành
Thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm y tế.
2. Kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra,
thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành
a) Kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm
tra, thanh tra liên ngành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (biểu số 01 đính kèm);
b) Kế hoạch
thanh tra chuyên ngành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (biểu số 02 đính kèm);
c) Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra chuyên ngành giao cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (biểu số 03 đính kèm).
Điều 2. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thống nhất với
các ngành của địa phương để xây dựng kế hoạch triển khai: Kế hoạch phối hợp kiểm
tra liên ngành; Giao kế hoạch kiểm tra đối với Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc (100% chỉ tiêu đại lý thu, đại diện chi trả và tối đa
30% chỉ tiêu về số đơn vị sử dụng lao động được giao); gửi Kế hoạch thực hiện cụ
thể về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/01/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt
Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước (Chuyên
ngành 7);
- Thanh tra Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội;
- Thanh tra Bộ Y tế;
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, KT(10)
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thị Minh
|
(Biểu
số 01)
KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ PHỐI HỢP KIỂM TRA, THANH TRA
LIÊN NGÀNH CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Lào Cai
|
Ban
Kiểm tra
|
Các
đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Quý
I
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
Thanh
tra Bộ LĐTB&XH
|
Các
đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
|
3
|
Bạc Liêu
|
Ban
Kiểm tra
|
Các
đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Quý
II
|
4
|
Đồng Tháp
|
nt
|
Nt
|
5
|
Hải Phòng
|
Nt
|
Các đơn
vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
|
6
|
Khánh Hòa
|
Thanh tra Bộ
LĐTB&XH
|
Nt
|
7
|
Thừa Thiên Huế
|
Ban Kiểm tra
|
Các
đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Thanh tra Bộ Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
Quý
III
|
8
|
Tuyên Quang
|
nt
|
Các đơn
vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam
|
9
|
Cà Mau
|
nt
|
Nt
|
10
|
Trà Vinh
|
nt
|
Các
đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
|
(Biểu
số 02)
kế hoạch thanh tra chuyên ngành của bảo hiểm xã hội
việt nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Phú Thọ
|
Ban
Kiểm tra
|
Ban
Thu
|
Quý
II
|
2
|
Hưng Yên
|
nt
|
nt
|
3
|
Đăk Nông
|
Ban
Thu
|
Ban
Kiểm tra
|
4
|
Hà Nam
|
nt
|
nt
|
5
|
Hòa Bình
|
Ban
Kiểm tra
|
Ban
Thu
|
6
|
Đà Nẵng
|
Ban
Thu
|
Ban
Kiểm tra
|
Quý
III
|
7
|
Long An
|
nt
|
nt
|
8
|
Thanh Hóa
|
nt
|
nt
|
9
|
Quảng Nam
|
Ban
Kiểm tra
|
Ban
Thu
|
10
|
Lạng Sơn
|
nt
|
nt
|
(Biểu
số 03)
KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ PHỐI HỢP KIỂM TRA, THANH TRA
LIÊN NGÀNH VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2016 GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố
|
Bảo
hiểm xã hội quận, huyện, thị xã
|
Đơn vị sử dụng lao động
|
Cơ
sở khám, chữa bệnh
|
Đại
lý thu, đại diện chi trả
|
Kiểm
tra
|
Thanh
tra
|
Liên
ngành
|
1
|
Hà Nội
|
15
|
369
|
246
|
68
|
40
|
175
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
12
|
421
|
281
|
78
|
29
|
97
|
3
|
Cần Thơ
|
5
|
94
|
63
|
18
|
8
|
26
|
4
|
Đà Nẵng
|
4
|
100
|
67
|
19
|
12
|
48
|
5
|
Hải Phòng
|
8
|
105
|
70
|
19
|
17
|
73
|
6
|
An Giang
|
6
|
67
|
45
|
13
|
7
|
47
|
7
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
4
|
164
|
109
|
30
|
6
|
25
|
8
|
Bạc Liêu
|
4
|
46
|
31
|
9
|
5
|
46
|
9
|
Bắc Cạn
|
4
|
46
|
30
|
9
|
6
|
5
|
10
|
Bắc Giang
|
5
|
83
|
56
|
16
|
10
|
53
|
11
|
Bắc Ninh
|
4
|
80
|
53
|
15
|
8
|
38
|
12
|
Bến Tre
|
5
|
62
|
41
|
11
|
6
|
49
|
13
|
Bình Dương
|
5
|
197
|
131
|
36
|
17
|
28
|
14
|
Bình Định
|
6
|
76
|
50
|
14
|
9
|
44
|
15
|
Bình Phước
|
6
|
65
|
44
|
12
|
7
|
48
|
16
|
Bình Thuận
|
5
|
66
|
44
|
12
|
7
|
37
|
17
|
Cà Mau
|
5
|
52
|
34
|
10
|
6
|
30
|
18
|
Cao Bằng
|
7
|
46
|
31
|
9
|
9
|
12
|
19
|
Đắk Lắk
|
8
|
62
|
41
|
11
|
9
|
46
|
20
|
Đồng Nai
|
6
|
164
|
110
|
30
|
17
|
51
|
21
|
Đắk Nông
|
4
|
46
|
30
|
9
|
6
|
16
|
22
|
Đồng Tháp
|
6
|
63
|
42
|
12
|
8
|
32
|
23
|
Gia Lai
|
9
|
68
|
45
|
13
|
10
|
38
|
24
|
Hà Giang
|
6
|
58
|
39
|
11
|
7
|
9
|
25
|
Hà Nam
|
3
|
58
|
39
|
11
|
5
|
32
|
26
|
Hà Tĩnh
|
7
|
68
|
45
|
13
|
8
|
39
|
27
|
Hải Dương
|
6
|
80
|
53
|
15
|
16
|
76
|
28
|
Hậu Giang
|
4
|
46
|
30
|
9
|
5
|
22
|
29
|
Hòa Bình
|
6
|
67
|
44
|
12
|
7
|
29
|
30
|
Hưng Yên
|
5
|
73
|
48
|
14
|
10
|
48
|
31
|
Khánh Hòa
|
4
|
67
|
45
|
12
|
8
|
36
|
32
|
Kiên Giang
|
8
|
46
|
30
|
9
|
9
|
98
|
33
|
Kon Tum
|
5
|
51
|
34
|
10
|
7
|
28
|
34
|
Lai Châu
|
4
|
46
|
30
|
9
|
5
|
4
|
35
|
Điện Biên
|
5
|
53
|
35
|
10
|
6
|
14
|
36
|
Lạng Sơn
|
6
|
58
|
39
|
11
|
7
|
20
|
37
|
Lâm Đồng
|
6
|
77
|
52
|
14
|
8
|
36
|
38
|
Lào Cai
|
5
|
56
|
38
|
11
|
6
|
11
|
39
|
Long An
|
8
|
79
|
53
|
15
|
9
|
86
|
40
|
Nam Định
|
5
|
80
|
53
|
15
|
10
|
62
|
41
|
Nghệ An
|
10
|
108
|
72
|
20
|
16
|
250
|
42
|
Ninh Bình
|
4
|
59
|
40
|
11
|
9
|
46
|
43
|
Ninh Thuận
|
4
|
61
|
40
|
11
|
6
|
16
|
44
|
Phú Thọ
|
7
|
82
|
54
|
15
|
14
|
83
|
45
|
Phú Yên
|
5
|
56
|
38
|
10
|
6
|
86
|
46
|
Quảng Bình
|
4
|
73
|
49
|
14
|
5
|
53
|
47
|
Quảng Nam
|
9
|
61
|
40
|
11
|
12
|
58
|
48
|
Quảng Ngãi
|
7
|
78
|
52
|
15
|
9
|
40
|
49
|
Quảng Ninh
|
7
|
80
|
53
|
15
|
26
|
43
|
50
|
Quảng Trị
|
5
|
63
|
42
|
12
|
7
|
25
|
51
|
Sóc Trăng
|
6
|
59
|
40
|
11
|
7
|
29
|
52
|
Sơn La
|
6
|
65
|
44
|
12
|
7
|
14
|
53
|
Tây Ninh
|
5
|
66
|
44
|
12
|
6
|
27
|
54
|
Thái Bình
|
4
|
118
|
79
|
22
|
9
|
86
|
55
|
Thái Nguyên
|
5
|
62
|
41
|
11
|
11
|
45
|
56
|
Thanh Hóa
|
14
|
119
|
80
|
22
|
22
|
134
|
57
|
Thừa Thiên-Huế
|
5
|
88
|
59
|
16
|
10
|
107
|
58
|
Tiền Giang
|
6
|
75
|
50
|
14
|
9
|
99
|
59
|
Trà Vinh
|
5
|
50
|
34
|
9
|
6
|
32
|
60
|
Tuyên Quang
|
4
|
61
|
40
|
11
|
6
|
43
|
61
|
Vĩnh Long
|
4
|
54
|
36
|
10
|
6
|
33
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
5
|
71
|
48
|
13
|
10
|
41
|
63
|
Yên Bái
|
5
|
65
|
44
|
12
|
7
|
5
|
Tổng
cộng
|
372
|
5.279
|
3.520
|
983
|
617
|
3.109
|
Ghi chú: Chỉ tiêu kiểm tra,
thanh tra chuyên ngành được xây dựng căn cứ biên
chế của Phòng Kiểm tra, Phòng Thu, Phòng Khai thác và thu nợ và Phòng Giám định
Bảo hiểm y tế.