Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016
Số hiệu | 1087/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015 - 2016, cụ thể như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu, khoa học công nghệ, bảo trợ xã hội:
a) Năm 2015: 21 (Tiến sĩ: 18; Bác sĩ: 03);
b) Năm 2015 - 2016: 26 (Giáo sư - Tiến sĩ: 03; Phó Giáo sư - Tiến sĩ: 10; Tiến sĩ: 13);
c) Năm 2016: 15 (Tiến sĩ: 12; Bác sĩ: 03).
2. Đơn vị sự nghiệp y tế:
a) Năm 2015: 80 (Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ - Bác sĩ: 27; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 41; Bác sĩ, cử nhân ngành y: 10);
b) Năm 2016: 40 (Tiến sĩ: 01; Thạc sĩ - Bác sĩ: 32; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 07).
(Đính kèm Danh mục, lĩnh vực ngành nghề thực hiện chính sách thu hút năm 2015-2016)
3. Đối với các chỉ tiêu chưa thực hiện được trong năm 2015 theo danh mục được tiếp tục chuyển sang thực hiện trong năm 2016.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện chính sách thu hút phù hợp với yêu cầu phát triển của thành phố trong năm 2015 - 2016, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015 - 2016
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Ngành đăng ký thu hút |
Trình độ |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
GS-TS |
PGS - TS |
Tiến sĩ |
Bác sĩ |
||||
I |
Năm 2015 |
21 |
|
|
18 |
3 |
|
|
1 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Khoa học máy tính |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Thông tin |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Tự động hóa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Chế biến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Điện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Điện tử |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Viễn thông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Quản lý Công nghiệp |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Xây dựng/Địa Kỹ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Quản lý dự án xây dựng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Cơ khí/Chế tạo máy |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Cơ điện tử/Tự động |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật môi trường |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) |
1 |
|
|
|
1 |
|
II |
Năm 2016 |
15 |
|
|
12 |
3 |
|
|
1 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Công nghệ sau thu hoạch |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Vật liệu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Kỹ thuật Giao thông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Kỹ thuật Năng lượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Kỹ thuật Môi trường |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Hóa dược |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Sinh học phân tử (sinh học ứng dụng) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Vật lý - cơ lượng tử (Vật lý lượng tử) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Cơ khí hóa tự động |
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) |
1 |
|
|
|
1 |
|
III |
2015-2016 |
26 |
3 |
10 |
13 |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
15 |
|
7 |
8 |
|
|
|
|
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Kế toán |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Kinh doanh thương mại |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Pháp luật |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Y tế |
11 |
3 |
3 |
5 |
|
|
|
|
1 |
Sản phụ khoa |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
2 |
Xét nghiệm |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
3 |
Điều dưỡng |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|