Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 996/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 23/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BCĐQG2021 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11 về việc thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1968/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Thông báo số 379/TB-VPCP ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ sung nội dung thi đấu và điều chỉnh địa điểm một số môn thi trong chương trình thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 tại Việt Nam
Theo đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 SEAGames 31 năm 2021 tại Việt Nam (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Giám đốc Trung tâm Điều hành SEAGames 31, Trưởng Tiểu ban Chuyên môn kỹ thuật thể thao và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU CỦA CÁC MÔN THỂ
THAO TẠI ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á SEAGAMES LẦN THỨ 31 NĂM 2021 TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-BVHTTDL
ngày 23 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Môn Thể thao |
Nội dung thi đấu |
Địa điểm thi đấu |
||||||
Nội dung dành cho Nam |
Nội dung dành cho Nữ |
Nội dung hỗn hợp |
Tổng cộng |
||||||
1 |
Điền kinh |
23 |
100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 110m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy sào, Nhảy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 10 môn PH, ném búa |
23 |
100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 100m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy sào, Nhảy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 7 môn PH, ném búa |
1 |
TS 4x400m (Chính thức OL và ASIA) |
47 |
Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội |
2 |
Thể dục dụng cụ |
8 |
Đồng đội, Toàn năng, Thể dục tự do, Ngựa vòng, Vòng treo, Nhảy chống, Xà kép, Xà đơn |
6 |
Đồng đội, Toàn năng, Nhảy chống, Xà lệch, Cầu thăng bằng, Thể dục tự do |
|
|
14 |
Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội |
Thể dục nghệ thuật |
|
|
2 |
Toàn năng cá nhân Toàn năng bài nhóm 5 |
|
|
2 |
Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội |
|
Thể dục Aerobic |
1 |
Đơn nam |
1 |
Đơn nữ |
3 |
Bài đôi, nhóm ba người, nhóm 5 người |
5 |
Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội |
|
3 |
Súng ngắn |
6 |
1. 10m súng ngắn hơi nam 2. Đồng đội 10m súng ngắn hơi nam 3. 25m súng ngắn bắn nhanh nam 4. Đồng đội 25m súng ngắn bắn nhanh nam 5. 50m Súng ngắn bắn chậm nam 6. 25m súng ngắn tiêu chuẩn nam |
3 |
1.25m súng ngắn thể thao nữ 2. 10m súng ngắn hơi nữ 3. Đồng đội 10m súng ngắn hơi nữ |
1 |
10m súng ngắn hơi |
10 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội |
Súng trường |
4 |
1. 50m súng trường 3 tư thế (3x40 viên) nam 2. 10m Súng trường hơi nam 3. 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam 4. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam |
5 |
1. 50m súng trường 3 tư thế (3x40 viên) nữ 2. 10m súng trường hơi nữ 3. Đồng đội 10m súng trường hơi nữ 4. 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ 5. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn |
1 |
10m súng trường hơi |
10 |
||
Đĩa bay |
1 |
1. Trap nam |
1 |
1. Trap nữ |
|
|
2 |
||
4 |
Taekwondo |
9 |
54kg, 58kg, 63 kg, 68kg, 74kg, 80kg, 87kg, quyền cá nhân Nam, quyền đồng đội nam |
9 |
46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 62kg, 67kg, 73kg, quyền cá nhân Nữ, quyền đồng đội nữ |
1 |
Quyền sáng tạo |
19 |
Nhà thi đấu Tây Hồ, Hà Nội |
5 |
Xe đạp đường trường |
3 |
Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành |
4 |
Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành và đồng đội |
|
|
7 |
Hòa Bình |
Xe đạp địa hình |
2 |
Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo |
2 |
Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo |
1 |
Băng đồng tiếp sức |
5 |
Hòa Bình |
|
6 |
Bắn cung |
4 |
Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây |
4 |
Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây |
2 |
Đôi nam nữ cung 1 dây, Đôi nam nữ cung 3 dây |
10 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội |
7 |
Đấu kiếm |
6 |
Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liễu đồng đội |
6 |
Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liễu đồng đội |
|
|
12 |
Cung Điền kinh trong nhà, Hà Nội |
8 |
Judo |
6 |
-55kg, -60kg, -66kg, -73kg, -90kg, Kodokan Goshin Jutsu |
6 |
-45kg, -48kg, -52kg, -57kg, -63kg, Katame No Kata |
1 |
Mixed |
13 |
Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội |
9 |
Wushu |
11 |
Trường quyền, Nam quyền, Nam đao, Nam côn, Thái cực quyền, Thái cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 56kg, 60kg, 65kg, 70kg |
10 |
Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Thái Cực quyền, Thái Cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 48kg, 52kg, 56kg, 60kg |
|
|
21 |
Nhà thi đấu Cầu Giấy, Hà Nội |
10 |
Pencak Silat |
11 |
55kg, 60kg, 65kg, 75kg, 80kg, 85kg, 95kg, >95kg, Tungal, Regu, Ganda |
5 |
70kg, 75kg, Tungal, Regu, Ganda |
|
|
16 |
Nhà thi đấu Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
11 |
Vật cổ điển |
6 |
60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg |
|
|
|
|
6 |
Nhà thi đấu Gia Lâm, Hà Nội |
Vật tự do |
6 |
57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg |
6 |
50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg. |
|
|
12 |
||
12 |
Boxing |
8 |
49kg, 52kg, 57kg, 64kg, 69kg, 75 kg, 81kg, 91 kg. |
5 |
51kg, 57kg, 60kg, 69kg, 75 kg. |
|
|
13 |
Nhà thi đấu Bắc Ninh |
13 |
Karate |
7 |
-60kg, - 67kg, -75kg , -84kg, kumite đồng đội nam, kata cá nhân nam, kata đồng đội nam |
8 |
50kg, -55kg, -61 kg, - 68kg, trên 68kg, kumite đồng đội nữ, kata cá nhân nữ, kata đồng đội nữ |
|
|
15 |
Nhà thi đấu Ninh Bình |
14 |
Vovinam |
7 |
1. -55kg, 2. 60kg, 3. 65kg, 4. Đơn luyện vũ khí nam (tứ tượng côn pháp), 5. Song luyện vũ khí nam (Song luyện mã tấu), 6. Đa luyện vũ khí nam, 7. Đòn chân tấn công nam |
8 |
1. -55kg, 2. 60kg, 3. 65 kg, 4. Đơn luyện tay không nữ (Long hổ quyền), 5. Đơn luyện vũ khí nữ (Tinh hoa lưỡng nghi kiếm pháp), 6. Song luyện vũ khí nữ (Song luyện kiếm), 7. Song luyện tay không nữ (Song luyện 1), 8. Đa luyện vũ khí nữ |
|
|
15 |
Nhà thi đấu Sóc Sơn, Hà Nội |
15 |
Khiêu vũ thể thao |
|
|
|
|
12 |
5 điệu latin, 5 điệu Standard, Waltz, Tango, Waltz Viennese, Slow Foxtrot, Quickstep, Samba, Chachacha, Rumba, Paso Doble, Jive |
12 |
Nhà thi đấu Long Biên, Hà Nội |
16 |
Kurash |
5 |
-60kg, -66kg, -73kg, -81kg, -90kg |
5 |
-48kg, -52kg, -57kg, -70kg, +87kg |
|
|
10 |
Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội |
17 |
Muay |
5 |
54kg, 57kg, 60kg, 63,5kg, 81kg |
6 |
48kg, 51kg, 54kg, 60kg, 63.5kg, Waikru nữ |
|
|
11 |
Nhà thi đấu Vĩnh Phúc |
18 |
Kickboxing |
6 |
Lowkick: 54kg, 60kg, 63,5kg; Fullcontact: 51kg, 57kg, 67kg. |
6 |
Lowkick: 48kg, 54kg, 60kg. Fullcontact: 51kg, 57kg, 64kg |
|
|
12 |
Nhà thi đấu Bắc Ninh |
19 |
Triathlon và Duathlon (3 môn Phối hợp) |
1 |
Bơi - Đạp xe - Chạy bộ |
1 |
Bơi - Đạp xe - Chạy bộ |
|
Bơi - Đạp - Chạy |
2 |
Tuần Châu, Quảng Ninh |
1 |
Chạy - Đạp xe - Chạy |
1 |
Chạy - Đạp xe - Chạy |
|
Chạy - Đạp - Chạy |
2 |
|||
20 |
Jujitsu |
3 |
69kg, 62kg (GI); 56kg (NO GI) |
3 |
45kg (NO GI). 48kg, 62kg (GI) |
|
|
6 |
Nhà thi đấu Đan Phượng, Hà Nội |
21 |
Bơi |
20 |
Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m. 4x200m; Tiếp sức hỗn hợp: 4x100m |
20 |
Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m, 4x200m; Tiếp sức hỗn hợp: 4x100m |
|
|
40 |
Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) |
Nhảy cầu |
4 |
Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m |
4 |
Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m |
|
|
8 |
Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) |
|
22 |
Lặn |
6 |
Chân vịt đôi: 100m; Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 1500m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m, 4x200m |
6 |
Chân vịt đôi: 100m, Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 800m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m. 4x200m |
1 |
Chân vịt: đôi 4x100m |
13 |
Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) |
23 |
Cử tạ |
7 |
Hạng 55kg, 61kg, 67kg, 73kg, 81kg, 89kg, +89kg |
7 |
Hạng 45kg, 49kg, 55kg, 59kg, 64kg, 71kg, +71kg |
|
|
14 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội |
24 |
Rowing |
8 |
Thuyền đơn hạng nhẹ, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ một mái chèo. |
8 |
Thuyền đơn hạng nặng, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng một mái chèo |
|
|
16 |
Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng |
25 |
Canoeing |
3 |
1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bốn. |
8 |
1000m: thuyền đơn, thuyền dôi, thuyền bốn; 500m: thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn; 200m: thuyền đơn, thuyền bốn |
|
|
11 |
Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Kayak |
4 |
1000m: Thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bốn |
4 |
1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: Thuyền đôi, thuyền bốn |
|
|
8 |
Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng |
|
26 |
Bóng đá |
1 |
Bóng đá nam |
|
|
|
|
1 |
Sân vận động quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội), Nam Định, Phú Thọ |
|
|
1 |
Bóng đá nữ |
|
|
1 |
Sân vận động Cẩm Phả, Quảng Ninh |
||
1 |
Futsal nam |
|
|
|
|
1 |
Nhà thi đấu Hà Nam |
||
|
|
1 |
Futsal nữ |
|
|
1 |
Nhà thi đấu Hà Nam |
||
27 |
Bóng chuyền |
1 |
Trong nhà |
1 |
Trong nhà |
|
|
2 |
Nhà thi đấu Quảng Ninh |
1 |
Bãi biển |
1 |
Bãi biển |
|
|
2 |
Tuần Châu, Quảng Ninh |
||
28 |
Bóng ném |
1 |
Trong nhà |
1 |
Trong nhà |
|
|
2 |
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (Từ Sơn, Bắc Ninh) |
1 |
Bãi biển |
1 |
Bãi biển |
|
|
2 |
Tuần Châu, Quảng Ninh |
||
29 |
Bóng rổ |
2 |
Đội tuyển 5x5, đội tuyển 3x3 |
2 |
Đội tuyển 5x5, đội tuyển 3x3 |
|
|
4 |
Nhà thi đấu Thanh Trì, Hà Nội |
30 |
Cầu mây |
4 |
Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyển đôi |
4 |
Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyển đôi |
|
|
8 |
Nhà thi đấu Hoàng Mai, Hà Nội |
31 |
Thể hình |
8 |
Hạng 55kg, 60kg, 65kg, 70kg, 75kg, 80kg, 85kg, cổ điển nam |
1 |
Thể hình nữ |
1 |
Đôi nam nữ |
10 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội |
32 |
Billiard |
8 |
Carom: 1 băng, 3 băng; Snooker: đơn, đơn 6 bi đỏ; English: đơn, đôi, Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng |
2 |
Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng |
|
|
10 |
Nhà thi đấu Hà Đông, Hà Nội |
33 |
Petanque |
3 |
Đôi, bộ ba, kỹ thuật |
3 |
Đôi, bộ ba, kỹ thuật |
2 |
Đôi nam nữ, Bộ ba 2 nữ 1 nam |
8 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội |
34 |
Cờ vua |
5 |
Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cờ nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng |
5 |
Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cờ nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng |
|
|
10 |
Cung quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm tỉnh Quảng Ninh |
Cờ tướng |
3 |
Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng |
1 |
Cá nhân cờ tiêu chuẩn |
|
|
4 |
Khu nghỉ dưỡng Legacy Yên Tử, Quảng Ninh |
|
35 |
Bóng bàn |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
1 |
Đôi nam nữ |
7 |
Nhà thi đấu Hải Dương |
36 |
Cầu lông |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
1 |
Đôi nam nữ |
7 |
Nhà thi đấu Bắc Giang |
37 |
Quần vợt |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội |
1 |
Đôi nam nữ |
7 |
Hanaka Từ Sơn, Bắc Ninh |
38 |
Golf |
2 |
Đơn, đồng đội |
2 |
Đơn, đồng đội |
|
|
4 |
Sân Golf Đầm Vạc Vĩnh phúc |
39 |
Bowling |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội 4 người |
3 |
Đơn, đôi, đồng đội 4 người |
|
|
6 |
Royal City Hà Nội |
40 |
Thể thao điện tử (8 bộ môn - 10 nội dung thi đấu) |
1 |
1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) - (Đồng đội nam) |
1 |
1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) - (Đồng đội nữ) |
8 |
1. Liên quân Mobile (Arena of Valor) (Mobile) - (Đồng đội); 2. PUBG Mobile - (Đồng đội); 3. PUBG Mobile - (Cá nhân); 4. Đấu trường sinh tồn (Free fire) (Mobile) - (Đồng đội); 5. Liên minh huyền thoại (League of Legends - PC)- (Đồng đội); 6. Fifa Online 4 - PC (Đồng đội); 7. Đột kích (Cross Fire - PC) - (Đồng đội); 8. Mobile Legends: Bang bang (Mobile) - (Đồng đội); |
10 |
Trung tâm Hội nghị Quốc gia |
|
Tổng cộng |
256 |
|
232 |
|
38 |
|
526 |
|