ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 992/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 500/SVHTTDL-VP ngày 02/4/2024 và ý kiến của
Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 400/SKHCN-TĐC ngày 26/3/2024 về Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Gia đình và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Văn hoá thuộc phạm vi quản lý của ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch
áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm
việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03 mục I lĩnh vực Văn hóa cơ sở tại Quyết
định số 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 992/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH (LĨNH VỰC GIA ĐÌNH)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo quyết định
của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
QT.VHCS.X.04
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND
cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong .hatinh.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp
xúc theo đơn đề nghị
|
QT.VHCS.X.05
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch
UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ (LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu Quy trình
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
QT.VHCS.X.02
|
- Nghị định số 86/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục,
hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã,
phường, thị trấn tiêu biểu”;
- Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
QT.VHCS.X.03
|
Như trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC GIA ĐÌNH)
1. Cấm tiếp
xúc theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức
cá nhân
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VHCS.X.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấm tiếp xúc với trường hợp
cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị cấm tiếp xúc. Với các trường
hợp khác không cần đơn.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp
xã; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Quyết định hành chính về việc
cấm tiếp xúc. Thời gian cấm tiếp xúc không quá 03 ngày cho mỗi lần quyết định
cấm tiếp xúc;
- Văn bản thông báo không đủ
điều kiện Quyết định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn;
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”
|
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp xã để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Thực
hiện xác minh thông tin hoặc phân công các bộ phận liên quan thực hiện xác
minh thông tin.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B4
|
Tổ chức xác minh thông tin.
|
Chủ tịch UBND cấp xã và các bộ phận liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 05 và Biên bản xác minh thông
tin
|
B5
|
Sau xác minh thông tin:
- Nếu đủ điều kiện: Dự thảo
Quyết định cấm tiếp xúc, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định, trình lãnh đạo UBND xã
xem xét, ký duyệt.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấm tiếp
xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt vào các bản
dự thảo tại Bước 3 và Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấm tiếp
xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định.
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
Văn thư/Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Dự thảo Quyết định cấm tiếp
xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ/Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấm tiếp xúc hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VHCS.X.04.01
|
Đơn đề nghị về việc cấm tiếp xúc
theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa
phương không tổ chức chính quyền cấp xã) (Mẫu số 06 Nghị định 76)
|
|
BM.VHCS.X.04.02
|
Quyết định về việc cấm tiếp
xúc do Chủ tịch UBND cấp xã ban hành theo đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá
nhân (Mẫu số 07 Nghị định 76)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản xác minh thông tin.
|
-
|
Quyết định hành chính về việc
cấm tiếp xúc. Thời gian cấm tiếp xúc không quá 03 ngày cho mỗi lần quyết định
cấm tiếp xúc; hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn
hóa - Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huỷ bỏ
Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VHCS.X.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp
xúc
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp
xã; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định hành chính về việc hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc; Văn bản thông báo không
đủ điều kiện Quyết định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn;
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
|
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp xã để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Thực
hiện xác minh thông tin hoặc phân công các bộ phận liên quan thực hiện xác
minh thông tin.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B4
|
Tổ chức xác minh thông tin
|
Chủ tịch UBND cấp xã và các bộ phận liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 05 và Biên bản xác minh thông
tin
|
B5
|
Sau xác minh thông tin:
- Nếu đủ điều kiện: Dự thảo
Quyết định cấm tiếp xúc, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định, trình lãnh đạo UBND xã
xem xét, ký duyệt.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấm
tiếp xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt vào các bản
dự thảo tại Bước 3 và Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấm
tiếp xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã
|
Văn thư/Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Dự thảo Quyết định cấm tiếp
xúc hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ/Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấm tiếp xúc hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VHCS.X.05.01
|
Đơn đề nghị về việc hủy bỏ
Quyết định cấm tiếp xúc (Mẫu số 10 Nghị định 76)
|
|
BM.VHCS.X.05.02
|
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết
định cấm tiếp xúc (Mẫu số 11 Nghị định 76)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản xác minh thông tin
|
-
|
Quyết định hành chính về việc
hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc; Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn
hóa - Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|