Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 983/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2020
Ngày có hiệu lực 11/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 983/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 06/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 20/6/2017; Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 07/8/2019; Mục VII Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2020; Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

II

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

III

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

 

 

 

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.