Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An

Số hiệu 978/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2024
Ngày có hiệu lực 22/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An tại Tờ trình số 2292/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 12 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính số thứ tự 05, 13, 14 và 15 của mục I của Quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)

1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)

Dịch vụ công trực tuyến mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biên đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 3

Công chức xử lý hồ sơ

- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;

- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.

- Văn thư vào số văn bản;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

220 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.

08 giờ làm việc

 

Bước 6

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;

- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).

40 giờ làm việc

 

Bước 7

Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;

- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

280 giờ làm việc (35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.1. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)

Dịch vụ công trực tuyến mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 3

Công chức xử lý hồ sơ

- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.

- Văn thư vào số văn bản;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).

116 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2.2. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)

Dịch vụ công trực tuyến mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 3

Công chức xử lý hồ sơ

- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.

- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.

- Văn thư vào số văn bản;

- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).

120 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

128 giờ làm việc (16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

3.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:

[...]