Quyết định 973/QĐ-BNN-TC năm 2011 về Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 973/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 16/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03//01/2008;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-TTg ngày 04/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Đề án “Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng
bào dân tộc thiểu số” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Quyết định số 2364/QĐ-BNN-PC ngày 20/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Ban hành kế hoạch thực hiện Tiểu đề
án 1: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn
cho người dân nông thôn” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Công văn số 16018/BTC-HCSN ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền, phổ biến
pháp luật về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn”;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/20011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1) cho Văn phòng Bộ;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền,
phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông
thôn” năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 587/QĐ-BNN-TC ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc chuyển số dư dự toán và dư tạm ứng năm 2010
sang năm 2011 của Văn phòng Bộ;
Xét đề nghị tại công văn số 143/VP ngày 15/3/2011 của Văn phòng Bộ về việc phê
duyệt dự toán kinh phí các chương trình thực hiện năm 2011 và công văn số
309/PC của Vụ Pháp chế ngày 13/5/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm 2011. Chi tiết như sau:
1. Tổng kinh phí: 3.905.873.062 đồng (Ba tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi ba ngàn, không trăm sáu mươi hai đồng).
- Kinh phí năm 2011: 2.576.000.000 đồng;
- Kinh phí năm 2010 chuyển sang: 1.329.873.062 đồng.
(Chi tiết các nội dung theo phụ biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Kinh phí không thường xuyên), Loại 010 - 013 của Văn phòng Bộ.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2011.
(Quyết định này thay thế Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2011).
Điều 2. Căn cứ quyết định dự toán được duyệt, giao Chánh Văn phòng Bộ phối hợp với Vụ Pháp chế phê duyệt dự toán chi tiết, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-BNN-TC ngày 16/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Số tiền |
Chỉnh lý, biên soạn các bộ tài liệu mẫu về TTPBPL cho người dân nông thôn |
|
|
|
55.000.000 |
|
1 |
Chính lý mẫu tờ gấp phổ biến pháp luật |
|
|
|
22.000.000 |
1,1 |
Đề cương chính lý mẫu Tờ gấp |
Đề cương |
4 |
900 000 |
3.600.000 |
1,2 |
Tổ chức 04 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Mẫu |
|
|
|
- |
|
Tờ gấp: 01 ngày/01 Hội nghị |
|
|
|
- |
|
Người chủ trì: 1 người x 4 hội nghị x 2 buổi |
Người |
8 |
200 000 |
1.600.000 |
|
Thư ký: 1 người x 4 hội nghị x 2 buổi |
Người |
8 |
150 000 |
1.200.000 |
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 4 hội nghị x 2 buổi |
Người |
160 |
70 000 |
11.200.000 |
|
Tài liệu: 22 người x 4 hội nghị |
Người |
88 |
20 000 |
1.760.000 |
|
Nước uống: 22 người x 4 hội nghị |
Người |
88 |
30 000 |
2.640.000 |
2 |
Chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân |
|
|
|
16.500.000 |
2,1 |
Đề cương chỉnh lý sách pháp luật cho nông dân |
Đề cương |
3 |
900 000 |
2.700.000 |
2,2 |
Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân |
|
|
|
- |
|
Người chủ trì: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
6 |
200 000 |
1.200.000 |
|
Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
6 |
150 000 |
900.000 |
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
120 |
70 000 |
8.400.000 |
|
Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị |
Người |
66 |
20 000 |
1.320.000 |
|
Nước uống: 22 người x 3 hội nghị |
Người |
66 |
30 000 |
1.980.000 |
3 |
Chỉnh lý Sổ tay pháp luật cho cán bộ làm công tác tuyên truyền phổ biến PL |
|
|
|
16.500.000 |
3,1 |
Đề cương chỉnh lý Sổ tay pháp luật |
Đề cương |
3 |
900 000 |
2.700.000 |
3,2 |
Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Sổ PL cho cán bộ PBTTPL |
|
|
|
- |
|
Người chủ trì: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
6 |
200 000 |
1.200.000 |
|
Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
6 |
150 000 |
900.000 |
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 3 hội nghị x 2 buổi |
Người |
120 |
70 000 |
8.400.000 |
|
Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị |
Người |
66 |
20 000 |
1.320.000 |
|
Nước uống: 22 người x 3 hội nghị |
Người |
66 |
30 000 |
1.980.000 |
|
|
|
265.880.000 |
||
1 |
Tổ chức 5 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành nông nghiệp và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Bắc |
|
|
|
109.200.000 |
|
Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp |
|
|
|
|
1,1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 5 lớp |
Ngày |
15 |
2 000 000 |
30.000.000 |
|
Trang trí khai giảng, bế giảng: |
Lần |
5 |
500 000 |
2.500.000 |
|
1 lần/01 lớp x 5 lớp |
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 5 lớp |
Người |
150 |
20 000 |
3.000.000 |
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 5 lớp |
Người |
465 |
30 000 |
13.950.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 5 lớp |
Buổi |
30 |
400 000 |
12.000.000 |
1,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
2 000 |
7 000 |
14.000.000 |
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 5 lớp |
Người |
75 |
250 000 |
18.750.000 |
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 5 lớp |
ngày |
100 |
150 000 |
15.000.000 |
2 |
Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, PBPL của ngành NN và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Trung - Tây Nguyên |
|
|
|
62.080.000 |
|
Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp |
|
|
|
|
2,1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 2 lớp |
Ngày |
6 |
2 500 000 |
15.000.000 |
|
Trang trí khai giảng, bế giảng: |
Lần |
2 |
500 000 |
1.000.000 |
|
1 lần/01 lớp x 2 lớp |
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 2 lớp |
Người |
60 |
20 000 |
1.200.000 |
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 2 lớp |
Người |
186 |
30 000 |
5.580.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 2 lớp |
Buổi |
12 |
400 000 |
4.800.000 |
2,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
3 000 |
7 000 |
21.000.000 |
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 2 lớp |
Người |
30 |
250 000 |
7.500.000 |
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 2 lớp |
ngày |
40 |
150 000 |
6.000.000 |
3 |
Tổ chức 3 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành NN và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Nam |
|
|
|
70.020.000 |
|
Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp |
|
|
|
- |
3,1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
- |
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 3 lớp |
Ngày |
9 |
2 000 000 |
18.000.000 |
|
Trang trí khai giảng, bế giảng: 1 lần/01 lớp x 3 lớp |
Lần |
3 |
500 000 |
1.500.000 |
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 3 lớp |
Người |
90 |
20 000 |
1.800.000 |
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 3 lớp |
Người |
279 |
30 000 |
8.370.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 3 lớp |
Buổi |
18 |
400 000 |
7.200.000 |
3,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
- |
|
Vé máy bay: 3 vé |
Người |
3 |
4 200 000 |
12.600.000 |
|
Thuê ô tô |
Km |
1 200 |
7 000 |
8.400.000 |
|
Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x 3 lớp |
Người |
27 |
250 000 |
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày x 3 lớp |
Ngày |
36 |
150 000 |
5.400.000 |
4 |
Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác thanh tra, pháp chế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ở trung ương |
|
|
|
24.580.000 |
|
Thời gian: 3 ngày - tại Hà Nội, 30 người/01 lớp |
|
|
|
- |
|
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
- |
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày/01 lớp x 2 lớp |
Ngày |
6 |
2 000 000 |
12.000.000 |
|
Trang trí khai giảng, bế giảng: |
Lần |
2 |
500 000 |
1.000.000 |
|
1 lần/01 lớp x 2 lớp |
|
|
|
- |
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 2 lớp |
Người |
60 |
20 000 |
1.200.000 |
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 2 lớp |
Người |
186 |
30 000 |
5.580.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 2 lớp |
Buổi |
12 |
400 000 |
4.800.000 |
Tổ chức PBPL thông qua các hình thức thích hợp cho người nông thôn |
|
|
|
2.076.520.000 |
|
1 |
Tổ chức 18 cuộc hội nghị phổ biến cấp huyện |
|
|
|
487.520.000 |
|
Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 40 người/01 lớp |
|
|
|
|
1,1 |
Miền Bắc: 10 hội nghị phổ biến cấp huyện |
|
|
|
257.400.000 |
1.1.1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 10 hội nghị |
Ngày |
30 |
2 000 000 |
60.000.000 |
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 10 hội nghị |
Người |
400 |
20 000 |
8.000.000 |
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x 10 hội nghị |
Người |
1 230 |
30 000 |
36.900.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 10 hội nghị |
Buổi |
60 |
400 000 |
24.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 10 HN |
Người |
600 |
100 000 |
60.000.000 |
1.1.2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
4 000 |
7 000 |
28.000.000 |
|
Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x 10 hội nghị |
Người |
90 |
250 000 |
22.500.000 |
|
Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày x 10 hội nghị |
Ngày |
120 |
150 000 |
18.000.000 |
1,2 |
Miền Trung - Tây Nguyên: 3 hội nghị PB cấp huyện |
|
|
|
94.820.000 |
1.2.1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 3 hội nghị |
Ngày |
9 |
2 000 000 |
18.000.000 |
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 3 hội nghị |
Người |
120 |
20 000 |
2.400.000 |
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x 3 hội nghị |
Người |
369 |
30 000 |
11.070.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 3 hội nghị |
Buổi |
18 |
400 000 |
7.200.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 3 HN |
Người |
180 |
100 000 |
18.000.000 |
1.2.2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
3 200 |
7 000 |
22.400.000 |
|
Tiền ngủ: 3 người x 4 ngày x 3 hội nghị |
Người |
36 |
250 000 |
9.000.000 |
|
Tiền lưu trú: 3 người x 5 ngày x 3 hội nghị |
Ngày |
45 |
150 000 |
6.750.000 |
1,3 |
Miền Nam: 5 hội nghị PB cấp huyện |
|
|
|
135.300.000 |
1.3.1 |
Kinh phí hội nghị |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 5 hội nghị |
Ngày |
15 |
2 000 000 |
30.000.000 |
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 5 hội nghị |
Người |
200 |
20 000 |
4.000.000 |
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x 5 hội nghị |
Người |
615 |
30 000 |
18.450.000 |
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 5 hội nghị |
Buổi |
30 |
400 000 |
12.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 5 HN |
Người |
300 |
100 000 |
30.000.000 |
1.3.2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
- |
|
Vé máy bay: 3 vé |
Người |
3 |
4 200 000 |
12.600.000 |
|
Thuê ô tô |
Km |
2 000 |
7 000 |
14.000.000 |
|
Tiền ngủ: 3 người x 2 ngày x 5 hội nghị |
Người |
30 |
250 000 |
7.500.000 |
|
Tiền lưu trú: 3 người x 3 ngày x 5 hội nghị |
Ngày |
45 |
150 000 |
6.750.000 |
2 |
Phổ biến trên đài truyền hình |
|
|
|
810.000.000 |
2,1 |
Đêm cổ động có tuyên truyền nội dung pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng từ 3 đến 5 phút chương trình |
|
|
|
- |
|
05 chương trình/01 tháng x 9 tháng |
Ch.trình |
45 |
9 000 000 |
405.000.000 |
2,2 |
Xây dựng bản tin phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng 3 đến 5 phút |
|
|
|
- |
|
05 chương trình/01 tháng x 9 tháng |
Ch.trình |
45 |
9 000 000 |
405.000.000 |
3 |
Phổ biến trên đài tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
- |
|
Xây dựng bản tin phổ biến pháp luật thời lượng 5 phút |
|
|
|
- |
|
8 bản tin/tháng x 9 tháng |
Bản tin |
72 |
6 000 000 |
432.000.000 |
4 |
Phổ biến trên Báo Nông nghiệp VN |
|
|
|
- |
|
Hỗ trợ kinh phí (1/4 trang báo/ngày): 22 ngày/tháng x 9 tháng |
Trang báo |
198 |
500 000 |
99.000.000 |
5 |
Phổ biến trên kênh truyền hình VTC 16 |
Chuyên mục |
|
|
- |
|
Xây dựng chuyên mục phổ biến “Chính sách pháp luật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn mới” |
|
|
|
- |
|
Thời lượng 1 đến 3 phút/chuyên mục |
|
|
|
- |
|
04 chuyên mục/tháng x 9 tháng |
Chuyên mục |
36 |
5 500 000 |
198.000.000 |
6 |
Cung cấp sách cho tủ sách pháp luật tại cơ sở |
|
|
|
- |
|
Hỗ trợ sách pháp luật cho tủ sách pháp luật tại địa phương cho 10 tỉnh |
Tỉnh |
10 |
5 000 000 |
50.000.000 |
|
|
|
403.020.000 |
||
1 |
Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình miền Bắc |
|
|
|
121.700.000 |
|
Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương |
|
|
|
|
1,1 |
Kinh phí lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị |
Ngày |
15 |
2 000 000 |
30.000.000 |
|
Văn phòng phẩm |
Người |
150 |
20 000 |
3.000.000 |
|
Nước uống |
Người |
465 |
30 000 |
13.950.000 |
|
H.trợ tiền ăn |
Người |
225 |
100 000 |
22.500.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Ngày |
30 |
400 000 |
12.000.000 |
1,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
2 000 |
7 000 |
14.000.000 |
|
Tiền ngủ |
Người |
60 |
250 000 |
15.000.000 |
|
Tiền lưu trú |
Ngày |
75 |
150 000 |
11.250.000 |
2 |
Tổ chức 3 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình ở miền Trung - Tây Nguyên: Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương |
|
|
|
87.020.000 |
2,1 |
Kinh phí lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị |
Ngày |
9 |
2 000 000 |
18.000.000 |
|
Văn phòng phẩm |
Người |
90 |
20 000 |
1.800.000 |
|
Nước uống |
Người |
279 |
30 000 |
8.370.000 |
|
H.trợ tiền ăn |
Người |
135 |
100 000 |
13.500.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Ngày |
18 |
400 000 |
7.200.000 |
2,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Thuê ô tô |
Km |
3 200 |
7 000 |
22.400.000 |
|
Tiền ngủ |
Người |
36 |
250 000 |
9.000.000 |
|
Tiền lưu trú |
Ngày |
45 |
150 000 |
6.750.000 |
3 |
Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình ở Miền Nam |
|
|
|
134.300.000 |
|
Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương |
|
|
|
|
3,1 |
Kinh phí lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị |
Ngày |
15 |
2 000 000 |
30.000.000 |
|
Văn phòng phẩm |
Người |
150 |
20 000 |
3.000.000 |
|
Nước uống |
Người |
465 |
30 000 |
13.950.000 |
|
H.trợ tiền ăn |
Người |
225 |
100 000 |
22.500.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Ngày |
30 |
400 000 |
12.000.000 |
3,2 |
Kinh phí Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
Vé máy bay |
Người |
3 |
4 200 000 |
12.600.000 |
|
Thuê ô tô |
Km |
2 000 |
7 000 |
14.000.000 |
|
Tiền ngủ |
Người |
60 |
250 000 |
15.000.000 |
|
Tiền lưu trú |
Ngày |
75 |
150 000 |
11.250.000 |
4 |
Hỗ trợ trang thiết bị phục vụ p.biến tại mô hình (Năm 2010 đã hỗ trợ được 6 mô hình, còn lại 04 mô hình đã hoàn tất hồ sơ, xin chuyển kinh phí hỗ trợ sang quý I năm 2011) |
|
|
|
- |
|
15 triệu/01 mô hình/01 năm x 4 mô hình |
Mô hình |
4 |
15 000 000 |
60.000.000 |
|
|
|
540.000.000 |
||
1 |
Tờ gấp phổ biến pháp luật |
Tờ |
60 000 |
4 500 |
270.000.000 |
2 |
Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân |
Cuốn |
6 000 |
25 000 |
150.000.000 |
3 |
Sổ tay pháp luật cho cán bộ làm công tác |
Cuốn |
2 000 |
35 000 |
70.000.000 |
4 |
In sao đĩa hình phổ biến pháp luật |
Đĩa |
2 500 |
20 000 |
50.000.000 |
H.động phối hợp, g.sát, đ.giá của Ban chỉ đạo Các đơn vị thuộc Bộ; |
|
|
|
144.750.000 |
|
|
Đại diện các cơ quan, tổ chức trong Đề án và địa phương |
|
|
|
- |
1 |
Miền Bắc: 7 tỉnh |
|
|
|
- |
|
Thuê ô tô |
Km |
3 000 |
7 000 |
21.000.000 |
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 7 tỉnh |
Người |
105 |
250 000 |
26.250.000 |
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 7 tỉnh |
Ngày |
140 |
150 000 |
21.000.000 |
2 |
Miền Trung và Tây Nguyên: 2 tỉnh |
|
|
|
- |
|
Thuê ô tô |
Km |
3 200 |
7 000 |
22.400.000 |
|
Tiền ngủ: 5 người x 4 ngày x 2 tỉnh |
Người |
40 |
250 000 |
10.000.000 |
|
Tiền lưu trú: 5 người x 5 ngày x 2 tỉnh |
Ngày |
50 |
150 000 |
7.500.000 |
3 |
Miền Nam: 3 tỉnh |
|
|
|
- |
|
Vé máy bay: 4 người |
Vé |
4 |
4 200 000 |
16.800.000 |
|
Thuê ô tô |
Km |
1 200 |
7 000 |
8.400.000 |
|
Tiền ngủ: 4 người x 2 ngày x 3 tỉnh |
Người |
24 |
250 000 |
6.000.000 |
|
Tiền lưu trú: 4 người x 3 ngày x 3 tỉnh |
Ngày |
36 |
150 000 |
5.400.000 |
|
|
|
390.000.000 |
||
|
|
|
30.703.062 |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
3.905.873.062 |
(Ba tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi ba nghìn, không trăm sáu mươi hai đồng)