Quyết định 973/QĐ-BNN-TC năm 2011 về Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 973/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 16/05/2011
Ngày có hiệu lực 16/05/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Thị Xuân Thu
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 973/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN TIỂU ĐỀ ÁN 1 “TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN” NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03//01/2008;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-TTg ngày 04/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Quyết định số 2364/QĐ-BNN-PC ngày 20/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Ban hành kế hoạch thực hiện Tiểu đề án 1: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn cho người dân nông thôn” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Công văn số 16018/BTC-HCSN ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn”;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/20011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Văn phòng Bộ;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn” năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 587/QĐ-BNN-TC ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chuyển số dư dự toán và dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011 của Văn phòng Bộ;
Xét đề nghị tại công văn số 143/VP ngày 15/3/2011 của Văn phòng Bộ về việc phê duyệt dự toán kinh phí các chương trình thực hiện năm 2011 và công văn số 309/PC của Vụ Pháp chế ngày 13/5/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm 2011. Chi tiết như sau:

1. Tổng kinh phí: 3.905.873.062 đồng (Ba tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi ba ngàn, không trăm sáu mươi hai đồng).

- Kinh phí năm 2011: 2.576.000.000 đồng;

- Kinh phí năm 2010 chuyển sang: 1.329.873.062 đồng.

(Chi tiết các nội dung theo phụ biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Kinh phí không thường xuyên), Loại 010 - 013 của Văn phòng Bộ.

3. Thời gian thực hiện: Năm 2011.

(Quyết định này thay thế Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2011).

Điều 2. Căn cứ quyết định dự toán được duyệt, giao Chánh Văn phòng Bộ phối hợp với Vụ Pháp chế phê duyệt dự toán chi tiết, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuân Thu

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ TIỂU ĐỀ ÁN 1

TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-BNN-TC ngày 16/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn vị tính

Số tiền

I

Chỉnh lý, biên soạn các bộ tài liệu mẫu về TTPBPL cho người dân nông thôn

 

 

 

55.000.000

1

Chính lý mẫu tờ gấp phổ biến pháp luật

 

 

 

22.000.000

1,1

Đề cương chính lý mẫu Tờ gấp

Đề cương

4

900 000

3.600.000

1,2

Tổ chức 04 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Mẫu

 

 

 

-

 

Tờ gấp: 01 ngày/01 Hội nghị

 

 

 

-

 

Người chủ trì: 1 người x 4 hội nghị x 2 buổi

Người

8

200 000

1.600.000

 

Thư ký: 1 người x 4 hội nghị x 2 buổi

Người

8

150 000

1.200.000

 

Đại biểu tham dự: 20 người x 4 hội nghị x 2 buổi

Người

160

70 000

11.200.000

 

Tài liệu: 22 người x 4 hội nghị

Người

88

20 000

1.760.000

 

Nước uống: 22 người x 4 hội nghị

Người

88

30 000

2.640.000

2

Chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân

 

 

 

16.500.000

2,1

Đề cương chỉnh lý sách pháp luật cho nông dân

Đề cương

3

900 000

2.700.000

2,2

Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân

 

 

 

-

 

Người chủ trì: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

6

200 000

1.200.000

 

Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

6

150 000

900.000

 

Đại biểu tham dự: 20 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

120

70 000

8.400.000

 

Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị

Người

66

20 000

1.320.000

 

Nước uống: 22 người x 3 hội nghị

Người

66

30 000

1.980.000

3

Chỉnh lý Sổ tay pháp luật cho cán bộ làm công tác tuyên truyền phổ biến PL

 

 

 

16.500.000

3,1

Đề cương chỉnh lý Sổ tay pháp luật

Đề cương

3

900 000

2.700.000

3,2

Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề cương chỉnh lý Sổ PL cho cán bộ PBTTPL

 

 

 

-

 

Người chủ trì: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

6

200 000

1.200.000

 

Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

6

150 000

900.000

 

Đại biểu tham dự: 20 người x 3 hội nghị x 2 buổi

Người

120

70 000

8.400.000

 

Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị

Người

66

20 000

1.320.000

 

Nước uống: 22 người x 3 hội nghị

Người

66

30 000

1.980.000

II

Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ nòng cốt làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

265.880.000

1

Tổ chức 5 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành nông nghiệp và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Bắc

 

 

 

109.200.000

 

Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp

 

 

 

 

1,1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 5 lớp

Ngày

15

2 000 000

30.000.000

 

Trang trí khai giảng, bế giảng:

Lần

5

500 000

2.500.000

 

1 lần/01 lớp x 5 lớp

 

 

 

 

 

Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 5 lớp

Người

150

20 000

3.000.000

 

Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 5 lớp

Người

465

30 000

13.950.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 5 lớp

Buổi

30

400 000

12.000.000

1,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

2 000

7 000

14.000.000

 

Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 5 lớp

Người

75

250 000

18.750.000

 

Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 5 lớp

ngày

100

150 000

15.000.000

2

Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, PBPL của  ngành NN và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Trung - Tây Nguyên

 

 

 

62.080.000

 

Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp

 

 

 

 

2,1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 2 lớp

Ngày

6

2 500 000

15.000.000

 

Trang trí khai giảng, bế giảng:

Lần

2

500 000

1.000.000

 

1 lần/01 lớp x 2 lớp

 

 

 

 

 

Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 2 lớp

Người

60

20 000

1.200.000

 

Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 2 lớp

Người

186

30 000

5.580.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 2 lớp

Buổi

12

400 000

4.800.000

2,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

3 000

7 000

21.000.000

 

Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 2 lớp

Người

30

250 000

7.500.000

 

Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 2 lớp

ngày

40

150 000

6.000.000

3

Tổ chức 3 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành NN và PTNT ở cấp tỉnh tại miền Nam

 

 

 

70.020.000

 

Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 30 người/01 lớp

 

 

 

-

3,1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

-

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 3 lớp

Ngày

9

2 000 000

18.000.000

 

Trang trí khai giảng, bế giảng: 1 lần/01 lớp x 3 lớp

Lần

3

500 000

1.500.000

 

Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 3 lớp

Người

90

20 000

1.800.000

 

Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 3 lớp

Người

279

30 000

8.370.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 3 lớp

Buổi

18

400 000

7.200.000

3,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

-

 

Vé máy bay: 3 vé

Người

3

4 200 000

12.600.000

 

Thuê ô tô

Km

1 200

7 000

8.400.000

 

Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x 3 lớp

Người

27

250 000

6.750.000

 

Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày x 3 lớp

Ngày

36

150 000

5.400.000

4

Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác thanh tra, pháp chế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ở trung ương

 

 

 

24.580.000

 

Thời gian: 3 ngày - tại Hà Nội, 30 người/01 lớp

 

 

 

-

 

Kinh phí hội nghị

 

 

 

-

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày/01 lớp  x 2 lớp

Ngày

6

2 000 000

12.000.000

 

Trang trí khai giảng, bế giảng:

Lần

2

500 000

1.000.000

 

1 lần/01 lớp x 2 lớp

 

 

 

-

 

Văn phòng phẩm: 30 người/01 lớp x 2 lớp

Người

60

20 000

1.200.000

 

Nước uống: 31 người/01 lớp x 3 ngày x 2 lớp

Người

186

30 000

5.580.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 lớp x 2 lớp

Buổi

12

400 000

4.800.000

III

Tổ chức PBPL thông qua các hình thức thích hợp cho người nông thôn

 

 

 

2.076.520.000

1

Tổ chức 18 cuộc hội nghị phổ biến cấp huyện

 

 

 

487.520.000

 

Thời gian: 3 ngày tại đ.phương, 40 người/01 lớp

 

 

 

 

1,1

Miền Bắc: 10 hội nghị phổ biến cấp huyện

 

 

 

257.400.000

1.1.1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 10 hội nghị

Ngày

30

2 000 000

60.000.000

 

Văn phòng phẩm: 40 người x 10 hội nghị

Người

400

20 000

8.000.000

 

Nước uống: 41 người x 3 ngày x 10 hội nghị

Người

1 230

30 000

36.900.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 10 hội nghị

Buổi

60

400 000

24.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 10 HN

Người

600

100 000

60.000.000

1.1.2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

4 000

7 000

28.000.000

 

Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x 10 hội nghị

Người

90

250 000

22.500.000

 

Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày x 10 hội nghị

Ngày

120

150 000

18.000.000

1,2

Miền Trung - Tây Nguyên: 3 hội nghị PB cấp huyện

 

 

 

94.820.000

1.2.1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 3 hội nghị

Ngày

9

2 000 000

18.000.000

 

Văn phòng phẩm: 40 người x 3 hội nghị

Người

120

20 000

2.400.000

 

Nước uống: 41 người x 3 ngày x 3 hội nghị

Người

369

30 000

11.070.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 3 hội nghị

Buổi

18

400 000

7.200.000

 

Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 3 HN

Người

180

100 000

18.000.000

1.2.2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

3 200

7 000

22.400.000

 

Tiền ngủ: 3 người x 4 ngày x 3 hội nghị

Người

36

250 000

9.000.000

 

Tiền lưu trú: 3 người x 5 ngày x 3 hội nghị

Ngày

45

150 000

6.750.000

1,3

Miền Nam: 5 hội nghị PB cấp huyện

 

 

 

135.300.000

1.3.1

Kinh phí hội nghị

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị: 3 ngày x 5 hội nghị

Ngày

15

2 000 000

30.000.000

 

Văn phòng phẩm: 40 người x 5 hội nghị

Người

200

20 000

4.000.000

 

Nước uống: 41 người x 3 ngày x 5 hội nghị

Người

615

30 000

18.450.000

 

Thù lao giảng viên: 6 buổi/01 HN x 5 hội nghị

Buổi

30

400 000

12.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày x 3 ngày x 5 HN

Người

300

100 000

30.000.000

1.3.2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

-

 

Vé máy bay: 3 vé

Người

3

4 200 000

12.600.000

 

Thuê ô tô

Km

2 000

7 000

14.000.000

 

Tiền ngủ: 3 người x 2 ngày x 5 hội nghị

Người

30

250 000

7.500.000

 

Tiền lưu trú: 3 người x 3 ngày x 5 hội nghị

Ngày

45

150 000

6.750.000

2

Phổ biến trên đài truyền hình

 

 

 

810.000.000

2,1

Đêm cổ động có tuyên truyền nội dung pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng từ 3 đến 5 phút chương trình

 

 

 

-

 

05 chương trình/01 tháng x 9 tháng

Ch.trình

45

9 000 000

405.000.000

2,2

Xây dựng bản tin phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng 3 đến 5 phút

 

 

 

-

 

05 chương trình/01 tháng x 9 tháng

Ch.trình

45

9 000 000

405.000.000

3

Phổ biến trên đài tiếng nói Việt Nam

 

 

 

-

 

Xây dựng bản tin phổ biến pháp luật thời lượng 5 phút

 

 

 

-

 

8 bản tin/tháng x 9 tháng

Bản tin

72

6 000 000

432.000.000

4

Phổ biến trên Báo Nông nghiệp VN

 

 

 

-

 

Hỗ trợ kinh phí (1/4 trang báo/ngày): 22 ngày/tháng x 9 tháng

Trang báo

198

500 000

99.000.000

5

Phổ biến trên kênh truyền hình VTC 16

Chuyên mục

 

 

-

 

Xây dựng chuyên mục phổ biến “Chính sách pháp luật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn mới”

 

 

 

-

 

Thời lượng 1 đến 3 phút/chuyên mục

 

 

 

-

 

04 chuyên mục/tháng x 9 tháng

Chuyên mục

36

5 500 000

198.000.000

6

Cung cấp sách cho tủ sách pháp luật tại cơ sở

 

 

 

-

 

Hỗ trợ sách pháp luật cho tủ sách pháp luật tại địa phương cho 10 tỉnh

Tỉnh

10

5 000 000

50.000.000

IV

Xây dựng mô hình thí điểm

 

 

 

403.020.000

1

Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình miền Bắc

 

 

 

121.700.000

 

Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương

 

 

 

 

1,1

Kinh phí lớp bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị

Ngày

15

2 000 000

30.000.000

 

Văn phòng phẩm

Người

150

20 000

3.000.000

 

Nước uống

Người

465

30 000

13.950.000

 

H.trợ tiền ăn

Người

225

100 000

22.500.000

 

Thù lao giảng viên

Ngày

30

400 000

12.000.000

1,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

2 000

7 000

14.000.000

 

Tiền ngủ

Người

60

250 000

15.000.000

 

Tiền lưu trú

Ngày

75

150 000

11.250.000

2

Tổ chức 3 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình ở miền Trung -  Tây Nguyên: Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương

 

 

 

87.020.000

2,1

Kinh phí lớp bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị

Ngày

9

2 000 000

18.000.000

 

Văn phòng phẩm

Người

90

20 000

1.800.000

 

Nước uống

Người

279

30 000

8.370.000

 

H.trợ tiền ăn

Người

135

100 000

13.500.000

 

Thù lao giảng viên

Ngày

18

400 000

7.200.000

2,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Thuê ô tô

Km

3 200

7 000

22.400.000

 

Tiền ngủ

Người

36

250 000

9.000.000

 

Tiền lưu trú

Ngày

45

150 000

6.750.000

3

Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến pháp luật cho người dân tại mô hình ở Miền Nam

 

 

 

134.300.000

 

Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương

 

 

 

 

3,1

Kinh phí lớp bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Thuê hội trường, thiết bị

Ngày

15

2 000 000

30.000.000

 

Văn phòng phẩm

Người

150

20 000

3.000.000

 

Nước uống

Người

465

30 000

13.950.000

 

H.trợ tiền ăn

Người

225

100 000

22.500.000

 

Thù lao giảng viên

Ngày

30

400 000

12.000.000

3,2

Kinh phí Ban tổ chức

 

 

 

 

 

Vé máy bay

Người

3

4 200 000

12.600.000

 

Thuê ô tô

Km

2 000

7 000

14.000.000

 

Tiền ngủ

Người

60

250 000

15.000.000

 

Tiền lưu trú

Ngày

75

150 000

11.250.000

4

Hỗ trợ trang thiết bị phục vụ p.biến tại mô hình (Năm 2010 đã hỗ trợ được 6 mô hình, còn lại 04 mô hình đã hoàn tất hồ sơ, xin chuyển kinh phí hỗ trợ sang quý I năm 2011)

 

 

 

-

 

15 triệu/01 mô hình/01 năm x 4 mô hình

Mô hình

4

15 000 000

60.000.000

V

In ấn

 

 

 

540.000.000

1

Tờ gấp phổ biến pháp luật

Tờ

60 000

4 500

270.000.000

2

Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân

Cuốn

6 000

25 000

150.000.000

3

Sổ tay pháp luật cho cán bộ làm công tác

Cuốn

2 000

35 000

70.000.000

4

In sao đĩa hình phổ biến pháp luật

Đĩa

2 500

20 000

50.000.000

VI

H.động phối hợp, g.sát, đ.giá của Ban chỉ đạo Các đơn vị thuộc Bộ;

 

 

 

144.750.000

 

Đại diện các cơ quan, tổ chức trong Đề án và địa phương

 

 

 

-

1

Miền Bắc: 7 tỉnh

 

 

 

-

 

Thuê ô tô

Km

3 000

7 000

21.000.000

 

Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 7 tỉnh

Người

105

250 000

26.250.000

 

Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày x 7 tỉnh

Ngày

140

150 000

21.000.000

2

Miền Trung và Tây Nguyên: 2 tỉnh

 

 

 

-

 

Thuê ô tô

Km

3 200

7 000

22.400.000

 

Tiền ngủ: 5 người x 4 ngày x 2 tỉnh

Người

40

250 000

10.000.000

 

Tiền lưu trú: 5 người x 5 ngày x 2 tỉnh

Ngày

50

150 000

7.500.000

3

Miền Nam: 3 tỉnh

 

 

 

-

 

Vé máy bay: 4 người

4

4 200 000

16.800.000

 

Thuê ô tô

Km

1 200

7 000

8.400.000

 

Tiền ngủ: 4 người x 2 ngày x 3 tỉnh

Người

24

250 000

6.000.000

 

Tiền lưu trú: 4 người x 3 ngày x 3 tỉnh

Ngày

36

150 000

5.400.000

VII

Tiết kiệm 10% của kinh phí năm 2011

 

 

 

390.000.000

VIII

Dự phòng

 

 

 

30.703.062

 

Tổng cộng

 

 

 

3.905.873.062

(Ba tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi ba nghìn, không trăm sáu mươi hai đồng)