Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 971/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Tiến Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 971/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 971/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh
STT |
Đơn vị |
Điểm điều tra |
Điểm thẩm định |
Điểm trừ |
Điểm đạt được/điểm tối đa |
Chỉ số CCHC (tỉ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa) |
1 |
Sở Công Thương |
31,26 |
55,5 |
|
86,76/100 |
86,76% |
3 |
Sở Tài chính |
33,06 |
52,7 |
|
85,76/100 |
85,76% |
2 |
Sở Tư pháp |
31,15 |
56 |
2 |
85,15/100 |
85,15% |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
32,64 |
49 |
1 |
80,64/95 |
84,88% |
5 |
Sở Nội vụ |
31,85 |
51 |
|
82,85/100 |
82,85% |
6 |
Thanh tra tỉnh |
29,26 |
44 |
|
73,26/89 |
82,31% |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32,32 |
51,38 |
2 |
81,7/100 |
81,70% |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31,3 |
51 |
2 |
80,3/100 |
80,30% |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31,56 |
52 |
4 |
79,56/100 |
79,56% |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31,48 |
46 |
2 |
75,48/95 |
79,45% |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
31,47 |
49,9 |
2 |
79,37/100 |
79,37% |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31,01 |
49 |
3 |
77,01/100 |
77,01% |
13 |
Ban Dân tộc |
23,28 |
35,86 |
2 |
57,14/76 |
75,18% |
14 |
Sở Xây dựng |
31,31 |
47,72 |
5 |
74,03/100 |
74,03% |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30,68 |
49,28 |
6 |
73,96/100 |
73,96% |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31,78 |
50,96 |
10 |
72,74/100 |
72,74% |
17 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
32,65 |
48,5 |
9 |
72,15/100 |
72,15% |
18 |
Sở Y tế |
30,97 |
49,5 |
10 |
70,47/100 |
70,47% |
19 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31,22 |
44 |
6 |
69,22/100 |
69,22% |
2. Chỉ số cải cách hành chính của UBND các huyện, thành phố
STT |
Đơn vị |
Điểm điều tra |
Điểm thẩm định |
Điểm trừ |
Chỉ số CCHC (tỉ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa) |
1 |
Huyện Phú Tân |
25,09 |
57,97 |
|
83,06% |
2 |
Huyện Năm Căn |
25,76 |
54,74 |
|
80,5% |
3 |
Huyện Cái Nước |
25,37 |
55 |
2 |
78,37% |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
26,38 |
52,88 |
2 |
77,26% |
5 |
Huyện Đầm Dơi |
26,41 |
53,73 |
4 |
76,14% |
6 |
Huyện U Minh |
26,15 |
54,98 |
5 |
76,13% |
7 |
Huyện Thới Bình |
24,94 |
54,13 |
4 |
75,07% |
8 |
Thành phố Cà Mau |
25,7 |
54,48 |
6 |
74,18% |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
23,45 |
48,87 |
1 |
71,32% |