Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ban hành Bảng giá 62 về giá tính thuế tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 97/1999/QĐ-TCHQ
Ngày ban hành 23/03/1999
Ngày có hiệu lực 15/04/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Phan Văn Dĩnh
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 97/1999/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 97/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 23 THÁNG 3 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ 62/1999/QĐ-TCHQ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 1195 TC/TCT ngày 18/03/1999.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/1/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

Điều 2. Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/01/1999.

Điều 3. Bãi bỏ Điều 2, Điều 3 và sửa đổi Điều 1 của Quyết định 62/1999/QĐ-TCHQ như sau: "Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu áp dụng đối với những mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá tính thuế theo hợp đồng quy định tại Điểm 1 Mục C Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính hoặc nhập khẩu được thanh toán dưới các hình thức khác".

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/04/1999.

 

Phạm Văn Dĩnh

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 62
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23/3/1999)

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tính thuế

1

2

3

Chương 4:

 

 

* Pho mát các loại:

 

 

+ Do các nước G7, EU sản xuất

kg

3,20

+ Do các nước khác sản xuất

kg

2,50

* Sữa kem

kg

2,00

Chương 9:

 

 

* Cà phê 3 in 1 Maccoffee

kg

0,70

Chương 11:

 

 

Malt bia:

 

 

+ Do G7, Úc, New Zealand, Séc, Slovakia sản xuất

tấn

250,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

180,00

Chương 16:

 

 

* Thịt hộp các loại:

 

 

+ Do các nước G7, EU sản xuất

kg

1,50

+ Do các nước ASEAN, Hàn Quốc sản xuất

kg

1,20

* Cá hộp các loại:

 

 

+ Do các nước G7, Ma Rốc sản xuất

kg

1,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

1,00

* Cá mòi hộp hiệu BA CÔ GÁI NỘI TRỢ

kg

0,50

* Xúc xích

kg

3,00

Chương 18:

 

 

* Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác:

 

 

+ Do các nước G7, EU sản xuất

kg

1,30

+ Do các nước khác sản xuất

kg

0,70

Chương 19:

 

 

* Bột dinh dưỡng ngũ cốc (được đóng trong hộp sắt, thiếc ..):

 

 

+ Do G7, EU, NewZealand, Úc sản xuất

kg

4,00

+ Do các nước khác sản xuất

kg

2,50

* Huỷ bỏ khung giá Bột bắp hiệu Super quy định tại bảng giá 62

 

 

* Bột bắp có pha đường sữa hiệu Super đựng trong bịch nilon

kg

1,20

Chương 30:

 

 

* Tân dược Ấn Độ sản xuất

 

 

+ Subsyde-P, 100 viên/hộp

hộp

2,10

Chương 32:

 

 

* Bột màu dùng trong sản xuất sơn

kg

10,00

Chương 33:

 

 

* Bỏ mặt hàng Dầu gội đầu (Shampoo) và nước xả các loại của hãng Shiseido

 

 

* Phấn rôm trẻ em

100gr

0,45

* Kem, sữa dưỡng da:

 

 

+ Do G7 sản xuất

lít

4,5

+ Do các nước khác sản xuất

lít

3,00

* Kem dưỡng da hiệu Lander, Perssonal Care , Vital care do Mỹ sản xuất

kg

3,00

* Sữa dưỡng da hiệu Lander, Personal Care, Vitai care do Mỹ sản xuất

lít

2,20

* Nước hoa:

 

 

+ Loại Salome- Perfume de toilet

ml

0,03

+ Loại Rose noir - Perfume de toilet

ml

0,03

Chương 34:

 

 

* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu (loại đóng gói để bán lẻ)

 

 

+ Do G7 sản xuất

kg

4,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

3,50

* Chất khử mùi hiệu Elite do Mỹ sản xuất

kg

4,00

Chương 37:

 

 

* Phim mầu Kodak Gold:

 

 

- Loại Negative (dùng chụp thông thường):

 

 

-- Loại 100 ASA - 135/24

Cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA - 135/36

Cuộn

1,40

-- Loại 200 ASA - 135/36

Cuộn

1,60

-- Loại 200 ASA - 135/24

Cuộn

1,30

-- Loại 400 ASA - 135/36

Cuộn

1,70

-- Loại 400 ASA - 135/24

Cuộn

1,40

-- Loại khác

Cuộn

1,20

- Loại Chrome Slide (dùng chụp chuyên dụng)

 

 

-- Loại 135 - 36/25 ASA

Cuộn

2,80

-- Loại 135 - 36/64 ASA

Cuộn

3,20

-- Loại 135 - 36/100 ASA

Cuộn

3,00

-- Loại 135 - 36/200 ASA

Cuộn

3,60

-- Loại 135 - 36/400 ASA

Cuộn

4,00

-- Loại Ektra Chrome - 120

Cuộn

2,80

-- Loại khác

Cuộn

1,60

- Phim mầu hiệu Kodak kadakrome:

 

 

-- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36

Cuộn

3,20

-- Loại 200 PU Including Processing KR 135/36

Cuộn

3,60

-- Loại khác

Cuộn

2,00

- Phim mầu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4

Cuộn

1,60

- Phim mầu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu

 

 

-- CAT No 400584

Cuộn

3,20

-- CAT No 400733

Cuộn

7,30

* Phim mầu hiệu Konica

 

 

-- Loại Super SR 100 135/36

Cuộn

1,20

-- Loại Super SR 100 135/36

Cuộn

1,30

-- Loại Super SR 400 135/24

Cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA 135/36

Cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA 135/24

Cuộn

0,80

-- Loại 200 ASA 135/36

Cuộn

1,30

-- Loại 200 ASA 135/24

Cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA 135/36

Cuộn

1,60

-- Loại Chrome R - 100 135/36

Cuộn

1,40

-- Loại khác

Cuộn

1,20

* Phim mầu hiệu Mitsubishi

Cuộn

1,00

* Phim mầu hiệu Agfa:

 

 

- Loại Negative

 

 

-- Loại 50 ASA - 135/36

Cuộn

2,40

-- Loại 100 ASA - 135/12

Cuộn

0,40

-- Loại 100 ASA - 135/24

Cuộn

0,80

-- Loại 100 ASA - 135/36

Cuộn

1,00

-- Loại 200 ASA - 135/36

Cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA - 135/24

Cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA - 135/36

Cuộn

1,30

-- Loại Portrait XPS - 160

Cuộn

1,80

-- Loại Ultra 50/120

Cuộn

2,00

-- Loại khác

Cuộn

1,20

- Loại Chrome RSX

Cuộn

2,40

* Phim màu hiệu Fuji:

Cuộn

2,40

- Loại Negative 135/36

Cuộn

1,20

- Loại Negative B/W 120 PAN

Cuộn

0,60

- Loại Provia 400 120/12

Cuộn

1,50

- Loại Provia 100 120/12

Cuộn

1,40

- Loại Velvia VRP 50 120/12

Cuộn

2,20

- Loại Prof NHG 400 120/12

Cuộn

1,70

- Loại Reala CS100 120

Cuộn

1,20

- Loại khác

Cuộn

0,80

* Phim màu hiệu Polaroid, loại lấy ảnh ngay

Tấm

0,60

* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại phim Agfa

 

 

* Phim chụp ảnh đen trắng:

 

 

- Hiệu Orwo 135/36

Cuộn

0,80

- Hiệu Kodak 135/36

Cuộn

1,60

- Hiệu Agfa 120/16

Cuộn

1,20

- Hiệu khác

Cuộn

0,80

* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi)

 

 

+ Do G7 sản xuất

Mét

0,80

+ Do các nước khác sản xuất

Mét

0,50

- Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm*60m, Mexico sản xuất

Cuộn

144,00

* Phim X-quang các hiệu:

 

 

+ Do G7 sản xuất

Tấm

0,10

+ Do các nước khác sản xuất

Tấm

0,10

2. Giấy ảnh:

 

 

* Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa.... do các nước G7, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất:

 

 

- Dạng cuộn:

- Loại khổ 8,9cm * 175 mét/cuộn

Cuộn

35,00

- Loại khổ 12,7cm*175mét/cuộn

Cuộn

52,00

- Loại khổ 15,2 cm* (từ 84 mét đến dưới 175 mét)/cuộn

Cuộn

48,00

- Loại khổ 12,5cm * 175 mét trở lên/cuộn

Cuộn

54,00

-- Loại khổ 10,2cm*150mét/cuộn

Cuộn

36,00

-- Loại khổ 101,6cm* 30 mét/cuộn

Cuộn

96,00

-- Loại khổ 50,8cm * 84 mét/cuộn

Cuộn

130,00

-- Loại khổ 20,3cm* 84 mét/cuộn

Cuộn

55,00

-- Loại khổ 25,4cm* 84 mét/cuộn

Cuộn

65,00

-- Loại khổ 30,5cm*84 mét/cuộn

Cuộn

62,00

-- Loại khổ 105cm x 50 mét/cuộn

Cuộn

208,00

-- Loại khổ 50,8cm x 30,5 mét/cuộn

Cuộn

64,00

-- Nếu khác chiều dài thì tính theo tỷ lệ, tuỳ theo khổ

 

 

- Dạng tờ:

 

 

-- Loại khổ 50,8cm x 76,2cm/tờ (50tờ/hộp)

Hộp

80,00

-- Loại khổ 50,8cm x 61 cm/tờ (50 tờ/hộp)

Hộp

64,00

-- Loại khổ 20,8cm x 25,4 cmtờ (100 tờ/hộp)

Hộp

19,00

* Giấy ảnh đen trắng do G7 sản xuất, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất (loại 100 tờ/hộp):

 

 

-- Loại khổ 9 x 12 cm

Hộp

4,00

-- Loại khổ 10 x 15 cm

Hộp

6,40

-- Loại khổ 13 x 18cm

Hộp

16,00

-- Loại khổ 18 x 24cm

Hộp

19,00

-- Loại khổ 20 x 25cm

Hộp

28,00

-- Loại khổ 25 x 30cm

Hộp

36,00

-- Loại khổ 30 x 40cm

Hộp

43,00

-- Loại khổ 40 x 50cm

Hộp

120,00

-- Loại khổ 50 x 60cm

Hộp

176,00

* Giấy ảnh dạng tờ nếu đóng gói khác số lượng thì tính theo tỷ lệ số tờ

 

 

* Giấy ảnh do các nước khác sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất cùng chủng loại.

 

 

Chương 38

 

 

* Bỏ mặt hàng chất phụ gia dùng cho sản xuất làm bóng nhựa, làm dẻo, tạo màng chống kết tủa các loại

 

 

* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa

Tấn

515,00

Chương 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56:

 

 

18. Các loại vải đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát

 

 

* Huỷ bỏ khung giá vải mếch dựng, vải keo quy định tại bảng giá 62/1999/QĐ-TCHQ

 

 

* Vải mex dựng và vải keo dựng làm cổ áo khổ 0,9m

- Do G7 sản xuất:

 

 

+ Loại từ 50g đến dưới 100g/m2

Mét

0,60

+ Loại từ 100g đến dưới 150g/m2

Mét

1,00

+ Loại 150g/m2 trở lên

Mét

1,50

- Do các nước ngoài G7 sản xuất (trừ Trung Quốc) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

- Do Trung quốc sản xuất tính bằng 40% loại do G7 sản xuất

 

 

22. Vải Cotton 100% (batis) khổ 1,6m

 

 

+ Do G7 sản xuất

Mét

0,60

+ Do các nước khác sản xuất

Mét

0,42

Chương 57:

 

 

Dây giềng của lưới đánh cá

Tấn

1.000,00

Chương 64:

 

 

* Giầy bata người lớn:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

Đôi

0,30

+ Do các nước khác sản xuất

Đôi

0,50

Chương 68:

 

 

* Huỷ bỏ khung giá đá mài quy định tại bảng giá 62

 

 

* Vải nhám (abrasived cloth)

 

 

+ Do G7 sản xuất

Kg

5,40

+ Do các nước khác sản xuất

Kg

3,60

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

2,20

* Giấy nhám:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất (thùng 25-30kg)

Kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% hàng cùng loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

Chương 70:

 

 

* Kính xe ôtô do Trung Quốc sản xuất tính bằng 40% loại do G7 sản xuất cùng chủng loại quy định tại bảng giá 62

 

 

* Cốc (ly) thuỷ tinh

 

 

+ Do G7, Sec sản xuất

 

 

- Loại từ 30ml trở xuống

chiếc

0,40

- Loại từ trên 30 ml đến 60ml

Chiếc

0,60

- Loại từ trên 60 ml đến 150ml

Chiếc

1,00

- Loại từ trên 150 ml đến 200ml

Chiếc

1,20

- Loại từ trên 200 ml đến 250ml

Chiếc

1,40

- Loại trên 250ml

Chiếc

1,60

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Loại từ 30ml trở xuống

Chiếc

0,04

- Loại từ trên 30ml đến 60ml

Chiếc

0,06

- Loại từ trên 60 ml đến 150ml

Chiếc

0,12

- Loại từ trên 150 ml đến 200ml

Chiếc

0,15

- Loại từ trên 200ml đến 250ml

Chiếc

0,18

- Loại trên 250ml

Chiếc

0,20

Chương 73:

 

 

* Long đen, lò so, ốc vít các loại bằng sắt thép do Trung Quốc sản xuất

Kg

0,40

Chương 83:

 

 

* Khoá tủ hồ sơ chìm do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

0,10

Chương 84:

 

 

1. Các loại động cơ, máy nổ:

 

 

* Động cơ (máy nổ) chạy xăng:

 

 

+ Do G7 sản xuất:

 

 

-- Loại dưới 1,5HP

Chiếc

40,00

-- Loại 1,5HP

Chiếc

70,00

-- Loại trên 1,5HP đến 3 HP

Chiếc

100,00

-- Loại trên 3HP đến 4 HP

Chiếc

120,00

-- Loại trên 4HP đến 5 HP

Chiếc

145,00

-- Loại trên 5HP đến 6HP

Chiếc

160,00

-- Loại trên 6HP đến 8 HP

Chiếc

200,00

-- Loại trên 8HP đến 9 HP

Chiếc

225,00

-- Loại trên 9HP đến 10 HP

Chiếc

240,00

-- Loại trên 10HP đến 11HP

Chiếc

280,00

-- Loại trên 11HP đến 13HP

Chiếc

300,00

-- Loại trên 13HP đến 15HP

Chiếc

340,00

-- Loại trên 15HP đến 20HP

Chiếc

400,00

-- Loại trên 20HP đến 25HP

Chiếc

480,00

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

* Động cơ (máy nổ) diezel:

 

 

+ Do G7 sản xuất:

 

 

-- Loại dưới 1HP

Chiếc

80,00

-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP

Chiếc

160,00

-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP

Chiếc

180,00

-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP

Chiếc

250,00

-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP

Chiếc

300,00

-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP

Chiếc

360,00

-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP

Chiếc

600,00

-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP

Chiếc

720,00

-- Loại từ 20HP đến dưới 30HP

Chiếc

1.000,00

-- Loại từ 30HP đến dưới 40HP

Chiếc

1.400,00

-- Loại từ 40HP đến dưới 50HP

Chiếc

1.800,00

-- Loại từ 50HP đến dưới 60HP

Chiếc

2.000,00

-- Loại từ 60 trở lên

Chiếc

2.400,00

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

-- Loại dưới 1HP

Chiếc

18,00

-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP

Chiếc

32,00

-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP

Chiếc

48,00

-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP

Chiếc

60,00

-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP

Chiếc

90,00

-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP

Chiếc

100,00

-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP

Chiếc

130,00

-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP

Chiếc

160,00

-- Loại từ 20HP đến dưới 24HP

Chiếc

200,00

-- Loại từ 24HP trở lên

Chiếc

260,00

* Các động cơ: Máy thuỷ, máy xới, máy cày tay áp giá theo máy nổ cùng loại có công suất tương đương

 

 

* Động cơ (máy) xe ô tô:

 

 

- Do G7 sản xuất:

 

 

+ Xe tải:

 

 

-- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn

Chiếc

500

-- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

Chiếc

1.000,00

-- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn

Chiếc

1.500,00

-- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn

Chiếc

1.900,00

-- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn

Chiếc

2.200,00

-- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn

Chiếc

2.800,00

-- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn

Chiếc

3.500,00

-- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn

Chiếc

4.000,00

-- Loại lắp cho xe từ 30 tấn trở lên

Chiếc

4.500,00

+ Xe bus chở khách:

 

 

-- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ

Chiếc

1.800,00

-- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ

Chiếc

3.000,00

-- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ

Chiếc

4.000,00

-- Loại từ 41 chỗ đến 60 chỗ

Chiếc

5.000,00

+ Xe Du lịch:

 

 

-- Loại lắp cho xe dưới 7 chỗ

 

 

Loại công suất dưới 2.0

Chiếc

1.000,00

Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5

Chiếc

1.400,00

Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0

Chiếc

1.500,00

Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0

Chiếc

1.800,00

Loại công suất từ 4.0 trở lên

Chiếc

2.100,00

--Loại lắp cho xe từ 7 chỗ đến 15 chỗ

 

 

Loại công suất dưới 2.0

Chiếc

1.200,00

Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5

Chiếc

1.500,00

Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0

Chiếc

1.800,00

Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0

Chiếc

2.100,00

Loại công suất từ 4.0 trở lên

Chiếc

2.300,00

- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất

 

 

* Đĩa CD- ROM trắng (loại ghi 1 lần):

 

 

+ Do G7 sản xuất

Chiếc

1,20

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

0,80

* Máy tính điện tử:

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Loại 8 số

Cái

1,50

+ Loại 10 số

Cái

2,50

+ Loại 12 số

Cái

5,00

- Do G7 sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

Chương 85:

 

 

1. Mô tơ điện

 

 

* Do G7 sản xuất:

 

 

- Loại dưới 1HP

Chiếc

40,00

- Loại từ 1HP đến dưới 3HP

Chiếc

72,00

- Loại từ 3HP đến dưới 6HP

Chiếc

100.00

- Loại từ 6HP đến dưới 10 HP

Chiếc

180,00

- Loại từ 10HP đến dưới 15 HP

Chiếc

200,00

- Loại từ 15HP đến dưới 20HP

Chiếc

280,00

- Loại từ 20HP đến dưới 25HP

Chiếc

320,00

- Loại từ 25HP đến dưới 30HP

Chiếc

360,00

- Loại từ 30HP đến dưới 35HP

Chiếc

400,00

- Loại từ 35HP đến dưới 40HP

Chiếc

450,00

- Loại từ 40HP đến dưới 45HP

Chiếc

500,00

- Loại từ 45HP đến dưới 50HP

Chiếc

550,00

- Loại từ 50HP đến dưới 55HP

Chiếc

600,00

- Loại từ 55HP đến dưới 60HP

Chiếc

650,00

- Loại từ 60HP đến dưới 65HP

Chiếc

700,00

- Loại từ 65HP đến dưới 70HP

Chiếc

740,00

- Loại từ 70HP đến dưới 75HP

Chiếc

770,00

- Loại từ 75HP

Chiếc

800,00

- Loại trên 75HP

Chiếc

850,00

* Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do G7 sản xuất

 

 

* Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

2. Máy phát điện:

 

 

* Do G7 sản xuất:

 

 

+ Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn)

 

 

-- Loại dưới 1KVA

Chiếc

450,00

-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA

Chiếc

550,00

-- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA

Chiếc

700,00

-- Loại từ 2, 5KVA đến dưới 5KVA

Chiếc

900,00

-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA

Chiếc

1.800,00

-- Loại từ 8KVA đến dưới 10KVA

Chiếc

2.700,00

-- Loại từ 10KVA đến dưới 15KVA

Chiếc

3.500,00

-- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA

Chiếc

4.200,00

-- Loại từ 20KVA đến dưới 25KVA

Chiếc

4.800,00

-- Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA

Chiếc

5.500,00

-- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA

Chiếc

6.000,00

-- Loại từ 40KVA đến dưới 50KVA

Chiếc

6.500,00

-- Loại từ 50KVA đến dưới 60KVA

Chiếc

7.500,00

-- Loại từ 60KVA đến dưới 70KVA

Chiếc

8.500,00

--Loại từ 70KVA đến dưới 80KVA

Chiếc

9.500,00

-- Loại từ 80KVA đến dưới 90KVA

Chiếc

10.000,00

-- Loại từ 90KVA đến dưới 100KVA

Chiếc

10.500,00

-- Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA

Chiếc

11.500,00

-- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA

Chiếc

13.000,00

-- Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA

Chiếc

15.000,00

-- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA

Chiếc

17.000,00

-- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA

Chiếc

19.000,00

-- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA

Chiếc

22.000,00

-- Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA

Chiếc

25.000,00

-- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA

Chiếc

28.000,00

-- Loại 350 KVA

Chiếc

32.000,00

-- Loại trên 350KVA

Chiếc

35.000,00

+ Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất

 

 

+ Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất

 

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại G7 sản xuất.

 

 

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 20% giá máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất

 

 

3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất.

 

 

* Huỷ bỏ khung giá đĩa compact đã ghi chương trình

 

 

* Đĩa CD trắng chưa ghi chương trình (Loại chỉ ghi được 1 lần)

 

 

- Do G7 sản xuất + Loại ghi âm

 

 

+ Loại ghi âm

Chiếc

1,00

+ Loại ghi hình

Chiếc

1,50

- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do G7 sản xuất

 

 

Chương 87:

 

 

II. Phụ tùng xe ô tô

 

 

* Huỷ bỏ khung giá hộp tay lái có mức giá 200 USD/chiếc quy định tại Bảng giá 62

 

 

III. Phụ tùng xe máy do các nước G7 sản xuất

 

 

* Cate máy

 

 

+ Dùng cho loại xe có đề

Chiếc

13,00

+ Dùng cho loại xe không có đề

Chiếc

6,50

* Máy xe gắn máy tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc cùng chủng loại

 

 

* Phụ tùng xe máy do các nước ASEAN, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

Chương 90

 

 

* Phụ tùng của máy Photocopy (trống):

 

 

+ Do G7 sản xuất

Chiếc

20,00

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

10,00

Chương 91:

 

 

1. Đồng hồ đeo tay:

 

 

* Đồng hồ đeo tay điện tử Quartz hiệu Rado:

 

 

+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất:

 

 

- Kính thường

Chiếc

96,00

- Kính saphia

Chiếc

160,00

+ Do G7 sản xuất tính bằng 50% giá đồng hồ do Thuỵ Sĩ sản xuất

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

3,00

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

6,00

IV. Phụ tùng đồng hồ:

 

 

* Máy đồng hồ Quartz đeo tay hiệu Longiness, Rolex do Thuỵ Sĩ sản xuất

Chiếc

150,00

* Huỷ bỏ khung giá máy đồng hồ Quartz đeo tay các hiệu do các nước ngoài G7, Trung Quốc sản xuất quy định tại Bảng giá 62

 

 

Chương 96:

 

 

* Bút xoá:

 

 

+ Do G7 sản xuất

Chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

0,16

* Bút lông các loại

Chiếc

0,10

Dây kéo (khoá kéo)

 

 

* Dây kéo dạng sợi rời:

 

 

+ Do G7 sản xuất

 

 

- Dây nilon

 

 

-- Loại dài dưới 20cm

Sợi

0,04

-- Loại dài từ 20cm đến dưới 60cm

Sợi

0,06

-- Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm

Sợi

0,08

-- Loại dài 70cm trở lên

Sợi

0,10

- Dây kim loại

 

 

-- Loại dài dưới 25cm

Sợi

0,05

-- Loại dài từ 25cm trở lên

Sợi

0,07

+ Do các nước ngoài G7 sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất