Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 966/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/ND-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị; Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;...
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 2659/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Nhơn Hội;
Xét đề nghị Sở Xây dựng tại Tờ trình số 44/TTr-SXD ngày 17/3/2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định.
2. Địa điểm và phạm vi ranh giới, quy mô lập quy hoạch:
a) Địa điểm và phạm vi ranh giới lập quy hoạch:
Phạm vi khu đất lập quy hoạch thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội bao gồm các khu vực thuộc xã Nhơn Lý, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn và nằm trong ranh giới đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới Nhơn Hội đã được UBND tỉnh phê duyệt, có giới cận cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp Khu cây xanh cách ly Khu đô thị với Khu phong điện.
- Phía Nam giáp Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn.
- Phía Đông giáp Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn và Quần thể sân Golf, Resort, biệt thự nghỉ dưỡng, giải trí cao cấp Nhơn Lý.
- Phía Tây giáp đường chuyên dụng phía Tây và đường ĐT 639.
b) Quy mô quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: 601,819ha.
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Là đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc cảnh quan; đảm bảo kết nối các dự án lân cận thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội nhằm cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới Nhơn Hội được duyệt; phù hợp với Chương trình phát triển đô thị thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận giai đoạn 2016-2025 và giai đoạn 2025-2035 đã được UBND tỉnh Bình Định phê duyệt tại Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh.
- Làm cơ sở để quản lý xây dựng theo quy hoạch và triển khai các dự án đầu tư.
4. Quy mô dân số quy hoạch: 71.372 người.
a) Quy hoạch sử dụng đất toàn khu đô thị:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao xây dựng (tầng) |
Dân số (người) |
Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/ng) |
|
TỔNG |
6.018.195,1 |
100,00 |
|
|
71.372 |
84,3 |
I |
Khu trung tâm, công viên cây xanh đô thị, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật toàn khu |
1.662.951,8 |
27,63 |
|
|
|
23,3 |
1 |
Công trình công cộng, dịch vụ đô thị |
747.211,7 |
12,42 |
40 |
4-30 |
|
10,5 |
2 |
Cây xanh đô thị |
702.922,9 |
11,68 |
|
|
|
9,8 |
3 |
Quảng trường biển |
112.981,6 |
1,88 |
|
|
|
|
4 |
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị (trạm điện, trạm xử lý nước thải), bãi đỗ xe, bến xe buýt, trạm xăng dầu |
99.835,6 |
1,66 |
|
|
|
1,4 |
II |
Đất các đơn vị ở |
2.920.175,5 |
48,52 |
|
|
|
40,9 |
1 |
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị ở |
256.637,8 |
4,26 |
40 |
4-5 |
|
3,6 |
2 |
Đất ở |
2.211.903,2 |
36,75 |
|
|
71.372 |
31,0 |
a |
Đất ở liền kề |
202.989,1 |
3,37 |
60 |
3 |
5.196 |
|
b |
Đất ở biệt thự đơn lập |
339.622,7 |
5,64 |
50-65 |
3 |
3.980 |
|
c |
Đất ở biệt thự song lập |
114.161,6 |
1,90 |
45 |
3 |
1.728 |
|
d |
Đất ở kết hợp dịch vụ |
157.923,1 |
2,62 |
60-90 |
4-5 |
4.788 |
|
đ |
Đất nhà ở công nhân |
334.635,1 |
5,56 |
50 |
5 |
10.039 |
|
e |
Đất ở chung cư |
725.730,9 |
12,06 |
40 |
10 |
28.304,8 |
|
g |
Đất ở chung cư cao cấp |
336.840,7 |
5,60 |
40 |
20 |
15.649 |
|
3 |
Đất hỗn hợp |
156.225,8 |
0,93 |
40 |
20 |
1.687 |
|
4 |
Đất cây xanh đơn vị ở |
395.408,7 |
6,57 |
|
|
|
5,5 |
III |
Đất giao thông |
1.435.067,8 |
23,85 |
|
|
|
|