Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 96/QĐ-BHXH năm 2016 về tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Số hiệu 96/QĐ-BHXH
Ngày ban hành 21/01/2016
Ngày có hiệu lực 21/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Thị Minh
Lĩnh vực Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành đnh mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bảo hiểm tht nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Tài chính - Kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 2. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị trực thuộc để làm căn cứ tổ chức thực hiện; đồng thời gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; các quy định tại Quyết định này được thực hiện từ năm tài chính 2016. Các văn bản quy định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành trước đây trái với Quyết định này đều hết hiệu lực.

Điều 4. Trưởng Ban Tài chính - Kế toán, Trưởng Ban Thu, Trưởng Ban Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó T
ng Giám đốc;
- Lưu V
T, TCKT (4 bản).

TNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Minh

 

TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm the
o Quyết định số 96/QĐ-BHXH ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

A. Căn cứ phân bổ

1. Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011.

2. Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo him xã hội, bảo him y tế, bo him tht nghip và chi phí quản lý bảo him xã hội, bo him y tế, bo hiểm thất nghiệp.

3. Quy chế chi tiêu nội bộ và trích lập các quỹ đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

4. Dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng năm được Thủ tướng Chính phủ giao.

5. Tổng số biên chế (bao gồm: công chức, viên chức và lao động hợp đng) Bảo hiểm xã hội Việt Nam giao cho Bo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Bảo him xã hội tnh) và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam (sau đây gọi chung là các đơn vị) năm kế hoạch.

6. Số người tham gia bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) bảo him y tế (BHYT); số thu BHXH, BHTN, BHYT; số doanh nghiệp tham gia BHXH, BHTN, BHYT; số đối tượng hưởng BHXH, BHTN, BHYT; stiền chi BHXH, BHTN, BHYT năm kế hoạch.

B. Tiêu chí, định mức phân bổ

I. Chi thường xuyên

1. Chi tiền lương và các khoản đóng góp theo lương

1.1. Tiêu chí phân b

[...]