Công văn 3650/BHXH-DVT năm 2015 về kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao do Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 3650/BHXH-DVT
Ngày ban hành 23/09/2015
Ngày có hiệu lực 23/09/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Minh Thảo
Lĩnh vực Bảo hiểm,Thể thao - Y tế

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3650/BHXH-DVT
V/v: kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc BHYT có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao

Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2015

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam

Tiếp theo Công văn số 2960/BHXH-DVT ngày 12/8/2015 của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc bảo hiểm y tế (BHYT) có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao (trước đây gọi là thuốc có hàm lượng không phổ biến); để tăng cường hiệu quả sử dụng của quỹ BHYT trong chi trả hợp lý tiền thuốc, BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) thực hiện một số nội dung sau:

1. Căn cứ danh mục các thuc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít cạnh tranh và có chi phí cao nêu tại Phụ lục 01 gửi kèm công văn này, thực hiện soát danh mục thuốc đang sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh (KCB), kết quả đấu thầu thuốc đang sử dụng để xác định danh mục các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao và đề nghị Sở Y tế, cơ sở KCB phối hợp với bên mời thầu tiếp tục thương thảo, thống nhất mức giá thanh toán BHYT. Tổng hợp báo cáo BHXH Việt Nam theo mẫu tại Phụ lục 02.

2. BHXH Việt Nam đang tiếp tục trao đi với Bộ Y tế việc quản lý, thanh toán đối với các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có sự cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao. Trong khi chờ ý kiến của Bộ Y tế, kể từ ngày 01/10/2015 cơ quan BHXH tạm thời chưa thanh toán BHYT đối với các thuốc chưa được nhà thầu điều chỉnh giảm giá.

3. Trong quá trình tham gia lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc tại các Hội đồng đấu thầu, lưu ý rà soát danh mục thuốc, giá thuốc để kịp thời phát hiện và đề nghị Hội đồng đấu thầu không đưa vào kế hoạch mua sắm các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao nếu đã có các thuốc cùng hoạt chất với hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp bảo đảm cạnh tranh trên thị trường như hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015 của Bộ Y tế và Điểm 1 Công văn số 2960/BHXH-DVT ngày 12/8/2015 của BHXH Việt Nam.

Giám đốc BHXH tỉnh phải chịu trách nhiệm về việc không phát hiện, không báo cáo các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh và có chi phí cao được phê duyệt kết quả đấu thầu và được thanh toán BHYT.

Đề nghị BHXH các tỉnh nghiêm túc thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo kp thời về BHXH Vit Nam (Ban Dược và VTYT) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- S Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban: CSYT, TCKT, KT;
- Lưu: VT, DVT (2b)

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo


PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC THUỐC ÍT CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU VÀ CÓ CHI PHÍ CAO
(Ban hành kèm theo Công văn số : 3650/BHXH-DVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của BHXH Việt Nam)

Lý do

Tên hoạt chất

Đường dùng, Dạng bào chế

Nồng độ-Hàm lượng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Giá trúng thầu

Nhóm tiêu chí kỹ thuật và tiêu chuẩn công nghệ

Thuốc so sánh

Thuốc có hàm lượng ít cạnh tranh trong đấu thầu

Thuốc so sánh

Thuốc ít có cạnh tranh trong đấu thầu

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Amoxicilin + acid clavulanic

Uống, bột pha hỗn dịch uống

 

300mg + 75 mg

Gói

 

 

5250

10250

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Amoxicilin + acid clavulanic

Bột pha uống

500mg + 62,5mg

 

gói

2310

3990

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Amoxicilin + acid clavulanic

Uống, viên nén bao film

 

600mg + 150mg

Viên

 

 

6,750

10500

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Amoxicilin + acid clavulanic

Viên nén bao phim,uống

875mg + 125mg

 

Viên

2960

4389

 

 

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Amoxicilin + acid clavulanic

Viên nén phân tán, uống

 

200mg + 50mg

Viên

 

 

8500

9996

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Amoxicilin + acid clavulanic

Viên nén phân tán, uống

200mg +28,5mg

 

 

3500

4000

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Amoxicilin + acid clavulanic

Bột pha tiêm

 

500mg+100mg

Lọ

 

 

16,570

21900

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Amoxicilin + acid clavulanic

Bột pha tiêm

1000mg + 2 00mg

 

Lọ

16700

18900

 

 

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Amoxicilin

Viên nén bao phim

 

500mg

Viên

 

 

995

1596

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Amoxicilin

Viên nang

500mg

 

Viên

505

573

 

 

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Alpha chymotrypsin

Viên nang mềm

 

4,2mg

Viên

 

 

850

990

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Alpha chymotrypsin

Viên nén

4,2mg

 

Viên

216

605

 

 

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

Viên bao phim

 

250mg

Viên

 

 

1195

1250

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

Viên bao phim

 

500mg

Viên

 

 

1800

1820

Nhóm 3

Dạng bào chế ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

Viên bao phim

 

1000 mg

Viên

 

 

2150

2700

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Cefalexin

Viên nang

500mg

 

Viên

710

 

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefoperazone

Tiêm; lọ

 

 2g

Lọ

 

 

69,800

70,000

Nhóm 5

Thuốc so sánh

Cefoperazone

Tiêm; lọ

1 g

 

Lọ

15,800

38,760

 

 

Nhóm 5

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Alverin citrat + Simethicon

Viên, uống

 

40mg +100mg

Viên

 

 

1,344

1950

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Alverin citrat + Simethicon

Viên, uống

60mg +300mg

 

Viên

 

900

1,900

 

Nhóm 3

Phối hợp ít cạnh tranh

Cefepim + Arginin

Lọ bột pha tiêm

 

1g + 707,54mg

Lọ

 

 

210000

218000

Nhóm 1

Phối hợp ít cạnh tranh

Cefepim + Arginin

Lọ bột pha tiêm

 

2g + 1415,08mg

Lọ

 

 

300000

304000

Nhóm 1

Thuốc so sánh

Cefepim

Lọ bột pha tiêm

1g

 

Lọ

90000

110000

 

 

Nhóm

Phối hợp ít cạnh tranh

Cefepim + Arginin

Lọ bột pha tiêm

 

1g + 720 mg

Lọ

 

 

249800

250000

Nhóm 5

Phối hợp ít cạnh tranh

Cefepim + Arginin

Lọ bột pha tiêm

 

1 g+707,54mg

Lọ

 

 

98000

 

Nhóm 5

Thuốc so sánh

Cefepim

Lọ bột pha tiêm

1 g

 

Lọ

44300

49000

 

 

Nhóm 5

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Paracetamol + Codeine

Viên nén/nén bao phim

 

650mg+15mg

Viên

 

 

1020

1050

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Paracetamol + Codeine

Viên nén/nén bao phim

 

500mg+30mg

Viên

650

 

 

 

 

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Paracetamol + Codeine

Viên nén/nén bao  phim

 

500mg+20mg

Viên

 

 

1050

1600

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Paracetamol + Codeine

Viên nén/nén bao phim

500mg+30 mg

 

Viên

650

 

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Paracetamol

Ung, gói

 

125mg

Gói

 

 

840

1450

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Paracetamol

Uống, gói

150mg

 

Gói

504

735

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Glutathion

Lọ

 

1200mg

ng, l

 

 

160000

170000

Nhóm 5

Thuốc so sánh

Glutathion

 

600mg

 

Ống, lọ

40000

55000

 

 

Nhóm 5

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Glucosamin

Viên

 

625mg

Viên

 

 

2300

3000

Nhóm 5

Thuốc so sánh

Glucosamin

Viên

500mg

 

Viên

590

1230

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Ampicilin + Sulbactam

bột pha tiêm

 

1200mg+ 600mg

Lọ

 

 

37905

57981

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Ampicilin + Sulbactam

bột pha tiêm

1000 mg + 500mg

 

Lọ

14300

17997

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Alverin

viên

 

50mg

Viên

 

 

693

 

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Alverin

Hộp 1 lọ x 100 viên nén, uống

40mg

 

Viên

107

357

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

 

 

750 mg

Viên

 

 

1150

3000

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

Uống, viên 700mg

 

Uống, viên 700mg

Viên

 

 

2520

2,600

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefalexin

Uống, Vĩ 10 viên nén bao phim

 

1000 mg

Viên

 

 

2150

2700

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Cefalexin

H/10v/10 viên nang cứng, uống

500 mg

 

Viên

710

945

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefoperazon Sulbactam

Bột pha tiêm

 

1,5g + 0,75 g

Lọ

 

 

89,000

92,000

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Cefoperazon Sulbactam

 

1g + 1g

 

Lọ

24000

27,800

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefotaxim

Tiêm

 

1,5g

Lọ

 

 

15800

31600

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefotaxim

 

 

750 mg

Lọ

 

 

14700

15960

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Cefotaxim

Hộp 10 lọ bột pha tiêm

 

1,25 g

Lọ

 

 

20979

24500

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Cefotaxim

Tiêm

1g

 

Lọ

6880

18,000

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Ceftazidim

Bột pha tiêm + 1 ống dung môi 10 ml

 

1,5g

Lọ

 

 

59000

63000

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Ceftazidim

Hộp 1 lọ, Lọ thuốc bột pha tiêm + dung môi

 

1,25g

Lọ

 

 

50,000

52,000

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Ceftazidim

Hộp 20 lọ, Tiêm, bột pha tiêm

1 g

 

lọ

12,000

27720

 

 

Nhóm 3

Hàm lượng ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao

Ceftizoxim

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

 

2g

Lọ

 

 

82530

94000

Nhóm 3

Thuốc so sánh

Ceftizoxim

 

1 g

1

Lọ

25200

36900

 

 

Nhóm 3

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ ……

PHỤ LỤC 02:

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN CHI PHÍ BHYT ĐỐI VỚI THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP ÍT CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU VÀ CÓ CHI PHÍ CAO TẠI CÁC CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Công văn số 3650/BHXH-DVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của BHXH Việt Nam)

Cơ sở KCB

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế

Nồng độ, hàm lượng

Tên thuốc (tên thương mại)

SDK hoặc SGPNK

Nhà sản xuất

Nước sản xuất

Đơn vị tính

Phân nhóm tiêu chí kỹ thuật

Giá thuc trúng thầu

Giá cơ sở KCB đề nghị thanh toán khi chưa điều chỉnh

Giá sau khi thương thảo, điều chỉnh

Thời gian áp dụng giá thuốc điều chỉnh

Số lượng trúng thầu

Số lượng đã sử dụng đến ngày 01/10/2015

Số lượng còn lại

 

2

 

4

3

5

6

7

9

10

11

12

 

 

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng GĐBHYT
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)