ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
956/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 17 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN THỰC HIỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 649/TTr-SXD ngày 13/3/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số
279/STP-KSTTHC ngày 06/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An đảm nhận thực hiện việc tiếp
nhận và trả kết quả (kèm theo 16 trang phục lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng kiểm soát TTHC-STP;
- TT. Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng: 03
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
3
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng
|
Phần II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng
1. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 01, đường Cách Mạng Tháng
8, phương 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày nhận và ngày trả kết quả) trao cho người
nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận chuyển
hồ sơ đến Sở Xây dựng để giải quyết.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phụ lục II của Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án sử dụng vốn khác).
+ Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự
án.
+ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy
hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án.
+ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ
quan có thẩm quyền (nếu có).
+ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có).
+ Các văn bản thông tin, số liệu về
hạ tầng kỹ thuật đô thị.
+ Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
+ Tài liệu khảo sát, thiết kế,
tổng mức đầu tư (dự toán):
. Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
. Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
. Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
. Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (hồ sơ gốc có
đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư).
d) Thời gian giải quyết:
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 30
ngày (không tính thời gian phê duyệt đối với dự án do UBND tỉnh là cấp quyết
định đầu tư).
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 20
ngày (không tính thời gian phê duyệt đối với dự án do UBND tỉnh là cấp quyết
định đầu tư).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
g) Cơ quan phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản về việc thông báo kết quả thẩm định dự
án.
i) Phí, lệ phí: Thực hiện theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phụ lục II của Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
+ Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định
đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Long An.
Mẫu
số 01
(Ban hành kèm theo Phụ lục II của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG
TRÌNH)
1. Tên dự án:
...................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư:
............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông
tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư:
.......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện:
......................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả
thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có):
........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng
hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự
án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy
hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải
pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có
thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không
(nếu có);
- Các văn
bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan
(nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức
đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi
(bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết
minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng
lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì
thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
2. Thẩm định thiết kế cơ sở
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 01, đường Cách Mạng
Tháng 8, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày nhận và ngày trả kết quả) trao cho người
nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận chuyển
hồ sơ đến Sở Xây dựng để giải quyết.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ
sơ bao gồm:
+ Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phục lục II của Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án sử dụng vốn khác);
+ Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự
án.
+ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy
hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
+ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ
quan có thẩm quyền (nếu có);
+ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có);
+ Các văn bản thông tin, số liệu về
hạ tầng kỹ thuật đô thị;
+ Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
+ Tài liệu khảo sát, thiết kế,
tổng mức đầu tư (dự toán):
. Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
. Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
. Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
. Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (hồ sơ gốc có
đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư).
d) Thời gian giải quyết:
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 20
ngày.
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Xây dựng.
g) Cơ quan phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản về việc thông báo kết quả thẩm
định thiết kế cơ sở của dự án.
i) Phí, lệ phí: Thực hiện theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phục lục II của Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
+ Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định
đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Long An.
Mẫu
số 01
(Ban hành kèm theo Phụ lục II của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định thiết kế cơ sở
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG
TRÌNH)
1. Tên dự án:
...................................................................................................................
2. Nhóm dự án:
...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư:
............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông
tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư:
.......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện:
......................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả
thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có):
........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng
hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự
án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy
hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải
pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có
thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không
(nếu có);
- Các văn
bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan
(nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức
đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi
(bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết
minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng
lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì
thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
3. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 01, đường Cách Mạng Tháng
8, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày nhận và ngày trả kết quả) trao cho người
nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận chuyển
hồ sơ đến Sở Xây dựng để giải quyết.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục II của Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Văn bản pháp lý:
. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
. Văn bản phê duyệt danh mục tiêu
chuẩn nước ngoài (nếu có);
. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa
cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
. Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
. Và các văn bản khác có liên quan.
+ Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết
kế, dự toán:
. Hồ sơ khảo sát xây dựng;
. Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi
công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
. Dự toán xây dựng công trình đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
. Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
Chứng chỉ hành nghề của các chức danh
chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu
thiết kế (bản sao có chứng thực);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (hồ sơ gốc có
đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư).
d) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
g) Cơ quan phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
i) Phí, lệ phí: Thực hiện theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục II của Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
+ Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định
đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Long An.
Mẫu
số 04
(Ban hành kèm theo Phụ lục II của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
………,
ngày ….. tháng ….. năm ….
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi:
(Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định)
thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây
dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
.............................................................................................................
2. Loại, cấp, quy mô công trình:
.......................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….): ............................
4. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng công
trình:
.............................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
........................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây
dựng: ..................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
...................................................................................
9. Các thông tin khác có liên quan:
...................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn
nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy,
báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế,
dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công
bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh
chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết
kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm
định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|