Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 954/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2017
Ngày có hiệu lực 31/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Dương Thành Trung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 954/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY SẢN, THỦY LỢI ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ vkiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 45 (bn mươi lăm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành k từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.

- Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.

- Một phần Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của y ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thú y 10 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp 18 thủ tục, lĩnh vực Thủy sn 09 thủ tục).

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 45 (bn mươi lăm) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng TT điện tử tnh;
- Lưu: VT, NC (T-99).

CHỦ TỊCH




Dương Thành Trung

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY LỢI, THỦY SẢN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QD-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (21 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức

2

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

3

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

4

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; vườn giống; cây đầu dòng)

5

Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

6

Thm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

7

Giao rừng đối với tổ chức

8

Cho thuê rừng đối với tổ chức

9

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

10

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

11

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

12

Phê duyệt h sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tnh

13

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích gii phóng mặt bng đ xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức

14

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đ gãy; tận thu các loại gỗ nm, gốc r, cành nhánh của chủ rừng là tchức

15

Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức

16

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưng đối với khu rừng đặc dụng do tnh quản lý

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưng, cơ sở trồng cy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES

19

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (đối với tổ chức).

20

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

21

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyn nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

II. LĨNH VỰC THÚ Y (06 TTHC)

01

Cấp, gia hạn chứng ch hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

02

Cấp lại Chứng ch hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng ch hành nghề thú y)

03

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y

04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

05

Cấp giấy chứng nhận kim dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

06

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (09 TTHC)

01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

02

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03

Cấp giấy chng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu

04

Cấp sổ danh bạ thuyền viên

05

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá ci hoán

06

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

07

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

08

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

09

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI (09 TTHC)

01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận ti của xe cơ giới)

02

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng)

03

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến, bãi bc d; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chung trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải)

04

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, th thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ)

05

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động n mìn và các hoạt động gây n không gây tác hại khác)

06

Cp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m)

07

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

08

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

09

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thi vào hệ thống công trình thủy lợi

[...]