Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 về định mức chi tiêu áp dụng tạm thời cho Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 951/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2008/NĐ-CP, ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ, về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ, về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số định mức chi tiêu áp dụng tạm thời cho Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết nội dung theo biểu 01 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ quy định được ban hành, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Những nội dung khác không quy định trong Quyết định này được áp dụng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết chi kinh phí hoạt động quản lý điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng hàng năm trên cơ sở kế hoạch thu, chi đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ; Trưởng ban Ban Kiểm soát Quỹ; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU ÁP DỤNG CHO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Quy định tạm thời một số định mức chỉ tiêu này được áp dụng cho các khoản thanh toán trực tiếp từ nguồn kinh phí của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế, đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của nhà nước về chế độ hóa đơn chứng từ, phù hợp với nguồn ngân sách và dự toán kinh phí được phê duyệt. Riêng đối với các nguồn kinh phí tài trợ của nước ngoài hoặc các nguồn ủy thác của các đối tác khác thực hiện theo các quy định trong các hiệp định/ thỏa thuận hoặc biên bản ghi nhớ với các đối tác tài trợ/ ủy thác.
STT |
Nội dung chi |
Đối tượng áp dụng |
Định mức |
Hồ sơ thanh toán |
|
1 |
Phụ cấp quản lý |
||||
1.1 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cho Ban Điều hành Quỹ |
Giám đốc Quỹ |
40% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
Bảng thanh toán phụ cấp; Giấy chuyển tiền |
|
Phó Giám đốc Quỹ |
40% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
||||
Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán |
40% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
||||
1.2 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cho các thành viên hội đồng Quỹ và ban kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng và trưởng Ban Kiểm soát |
15% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
Bảng thanh toán phụ cấp và giấy chuyển tiền |
|
Các thành viên thuộc Hội đồng và Ban Kiểm soát |
10% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
||||
1.3 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cho Tổ công tác huyện, xã. |
Các thành viên thuộc Tổ công tác huyện, xã (Theo quyết định thành lập của Giám đốc Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh) |
30% mức lương cơ bản theo ngạch, bậc hàng tháng |
Bảng thanh toán phụ cấp và giấy chuyển tiền |
|
2 |
Khoán công tác phí đi lại nội thành |
||||
2.1 |
Hỗ trợ hàng tháng |
Thủ quỹ, kiêm văn thư hành chính |
250.000 đ/người/tháng |
Bảng thanh toán có ký nhận. |
|
Các thành viên khác thuộc Ban Điều hành |
|||||
3 |
Họp Hội đồng Quỹ |
|
|
|
|
3.1 |
Bồi dưỡng tiền họp |
Các thành viên Hội đồng |
200.000 đ/người/cuộc |
Giấy mời, chương trình, Biên bản họp và danh sách ký nhận |
|
Đại biểu khách mời |
150.000 đ/người/cuộc |
||||
Nhân viên phục vụ |
50.000 đ/người/cuộc |
||||
3.2 |
Tiền photo tài liệu, giải khát |
Tất cả các thành viên tham dự cuộc họp |
40.000 đ/người/cuộc |
Bảng kê hoặc hóa đơn mua hàng |
|
4 |
Khoán tiền điện thoại di động |
|
|
|
|
4.1 |
Ban điều hành Quỹ |
Giám đốc Quỹ |
300.000 đ/người/tháng |
Bảng kê, giấy chuyển tiền |
|
Phó Giám đốc Quỹ |
300.000 đ/người/tháng |
||||
Kế toán trưởng / phụ trách kế toán |
250.000 đ/người/tháng |
||||
4.2 |
Hôi đồng quản lý Quỹ và Ban Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng và Trưởng Ban Kiểm soát |
300.000 đ/người/tháng |
Bảng kê, giấy chuyển tiền |
|
Các thành viên |
250.000 đ/người/tháng |
||||
5 |
Bồi dưỡng thẩm định dự án |
||||
5.1 |
Bồi dưỡng đọc trước tài liệu để góp ý thẩm định dự án dưới 1 tỷ đồng |
Người chủ trì thẩm định |
250.000 đ/người/dự án |
Quyết định thành lập Hội đồng hoặc phiếu giao việc; Danh sách có ký nhận |
|
Các thành viên khác của Hội đồng thẩm định |
150.000 đ/người/dự án |
||||
5.2 |
Bồi dưỡng đọc trước tài liệu để góp ý thẩm định dự án trên 1 tỷ đồng |
Người chủ trì thẩm định |
400.000 đ/người/dự án |
Quyết định thành lập Hội đồng hoặc phiếu giao việc; Danh sách có ký nhận |
|
Các thành viên khác của Hội đồng thẩm định |
250.000 đ/người/dự án |
||||
5.3 |
Tổ chức họp thẩm định |
Người chủ trì thẩm định |
250.000 đ/người/cuộc |
|
|
Các thành viên khác của Hội đồng thẩm định |
150.000 đ/người/cuộc |
Giấy mời, Danh sách có ký nhận, Biên bản họp |
|||
Thư ký |
150.000 đ/người/cuộc |
||||
Nhân viên phục vụ |
50.000 đ/người/cuộc |
||||
6 |
Thuê lao công, tạp vụ |
||||
|
Tiền công hàng tháng |
01 Lao động thuê ngoài |
1.200.000 đ/người/tháng |
Hợp đồng thuê khoán, giấy biên nhận hoặc bảng kê thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Ngoài khoán tiền đi lại nội thành, các chuyến đi công tác có cự ly từ 30 km trở lên được thực hiện theo quy định hiện hành