Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 950/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2018
Ngày có hiệu lực 19/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 950/-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 và Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1123/TTr-SKHĐT ngày 13/3/2018 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 232/STP-KSTTHC ngày 05/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã và hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

TT

Tên thủ tục hành chính

(Số hồ sơ của TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

1.

Đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271961)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh.

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271962)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

3.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (BKH-THA-271963)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh.

4.

Đăng ký khi hợp tác xã chia (BKH-THA-271964)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

-nt-

5.

Đăng ký khi hợp tác xã tách (BKH-THA-271965)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

-nt-

6.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (BKH-THA-271966)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

-nt-

7.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (BKH-THA-271967)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

-nt-

8.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271968)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271969)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271970)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

11.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271971)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

12.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (BKH-THA-271972)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

13.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271973)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

14.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271974)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

15.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (BKH-THA-271975)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

16.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271976)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

17.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271977)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

18.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) (BKH-THA-271978)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

19.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271979)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

-nt-

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

20.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (BKH-THA-272039)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh.

21.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (BKH-THA-272040)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)

22.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (BKH-THA-272041)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tnh Thanh Hóa

Không quy định

23.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (BKH-THA-272042)

Không quy định

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

24.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (BKH-THA-272043)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

Không quy định

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã

1.

T-THA-289202-TT

Đăng ký hợp tác xã

Do công bố chuẩn hóa nội dung theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2.

T-THA-289203-TT

Đăng ký khi hợp tác xã chia

3.

T-THA-289204-TT

Đăng ký khi hợp tác xã tách

4.

T-THA-289205-TT

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

5.

T-THA-289206-TT

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

6.

T-THA-289207-TT

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

7.

T-THA-287262-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

8.

T-THA-287256-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

9.

T-THA-287255-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

10.

T-THA-287254-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11.

T-THA-287253-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12.

T-THA-287252-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13.

T-THA-287251-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

14.

T-THA-287249-TT

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

15.

T-THA-287248-TT

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

16.

T-THA-287247-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17.

T-THA-287246-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký HTX)

18.

T-THA-287245-TT

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

19.

T-THA-287250-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

20.

T-THA-289158-TT

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Do công bố chuẩn hóa nội dung theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

21.

T-THA-289160-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

22.

T-THA-287646-TT

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

22.

T-THA-287647-TT

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

23.

T-THA-287648-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh