Quyết định 95/2002/QĐ-BTC thực hiện Thông báo nộp thuế một lần theo mức ổn định trong một thời gian đối với hộ kinh doanh vừa và nhỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 95/2002/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 15/08/2002 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 13 Nghị định số
79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế
giá trị gia tăng.
Căn cứ Điều 17 Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/5/1998 của Chính phủ qui định
chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Để thực hiện cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm, tạo điều kiện thuận lợi
và nâng cao trách nhiệm của các hộ kinh doanh nộp thuế vừa và nhỏ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cơ quan thuế thực hiện thông báo nộp thuế một lần theo mức ổn định trong một thời gian đối với các đối tượng là hộ kinh doanh vừa và nhỏ chưa thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn (mẫu thông báo nộp thuế kèm theo)
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
CHI CỤC THUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ban hành theo QĐ số 95/2002/QĐ-BTC ngày 15/8/2002 của Bộ Tài chính |
(áp dụng đối với hộ kinh doanh vừa và nhỏ nộp thuế theo mức
ổn định trong một thời gian)
Từ tháng đến tháng năm 200
(Thông báo lần......)
Tên chủ hộ kinh doanh:....................................... ............. ............. ......
Ngành, nghề (mặt hàng):............................... ............. ............. .............
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Chương:.......... Loại:............. Khoản:.........
Căn cứ vào doanh thu chịu thuế của hộ kinh doanh, tỷ lệ (%) giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp tính trên doanh thu do Cục thuế quy định và thuế suất quy định của Luật thuế. Chi cục thuế thông báo số tiền thuế hộ kinh doanh phải nộp từ tháng ... đến tháng ... năm ... như sau:
STT (1) |
Chỉ tiêu (2) |
Tổng số (3=4+5+ 6+7) |
Thuế Tài nguyên Mục: 012 Tiểu mục: (4) |
Thuế GTGT Mục: 014 Tiểu mục: (5) |
Thuế TNDN Mục: 002 Tiểu mục: (6) |
Thuế TTĐB Mục:015 Tiểu mục: (7) |
1 |
Số thuế nợ kỳ trước |
|
|
|
|
|
2 |
Số thuế phải nộp một tháng |
|
|
|
|
|
3 |
Số thuế phải nộp của cả kỳ (số thuế phải nộp 1 tháng x số tháng ổn định) |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số tiền thuế phải nộp (4= 1+3) |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền thuế phải nộp ghi bằng chữ:
Yêu cầu Ông (Bà) nộp số thuế nợ kỳ trước(nếu có) và số thuế hàng tháng vào Kho bạc Nhà nước.... .... .... ... , Tài khoản số:.......... .... .... ...
Hạn nộp thuế từng tháng trước ngày ... ... ... ... ...của tháng nộp thuế.
Nếu (Ông, Bà)không nộp đúng thời hạn, sẽ bị phạt nộp chậm theo quy định của các Luật thuế.
Ngày... tháng... năm...
Chi cục trưởng chi cục thuế