Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 948/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĂN XIN, LANG THANG CƠ NHỠ VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THU GOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2006/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 thang 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1021/STC-HCSN ngày 13 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mực chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
Chi phụ vụ quản lý đối tượng xã hội |
|
|
1 |
Chi phí lập hồ sơ đối tượng |
đồng/bộ hồ sơ |
15.000 |
2 |
Vật rẻ phục vụ đối tượng |
|
|
|
Áo quần cho đối tượng |
đồng/bộ/người |
130.000 |
|
Chăn, màn, chiếu, vật rẻ khác |
đồng/bộ/người |
120.000 |
3 |
Tiền ăn cho đối tượng trong thời gian chờ phân loại |
đồng/người/ngày |
25.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng trở về nơi cư trú |
đồng/người/ngày |
25.000 |
5 |
Tiền tàu xe trở về nơi cư trú |
|
|
|
- Từ trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Bắc |
đồng/người |
15.000 |
|
- Từ trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Nam |
đồng/người |
45.000 |
|
- Từ đến bến xe phía Bắc, Nam trở về nơi cư trú |
đồng/km/người |
1.500 |
6 |
Phân loại đối tượng |
đồng/người/lượt |
40.000 |
II |
Chi phục vụ công tác thu gom |
|
|
1 |
Bồi dưỡng cán bộ liên ngành đi thu gom |
đồng/người/lượt |
50.000 |
2 |
Bồi dưỡng các tổ chức thu gom Bàn giao cho Trung tâm nuôi dưỡng Xã hội |
đồng/người |
40.000 |
3 |
Trực bảo vệ và thu gom |
đồng/người/ngày |
70.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và Thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |