ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 948/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
697/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến
thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 574/TTr- SCT ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực xúc
tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên
Huế. (Phần I. Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 2.
Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử
giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế. (Phần II. Nội dung quy trình kèm theo)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.002604
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.002605
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.002606
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.002607
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
|
2.002608
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
a. Trường hợp không lấy ý kiến
của Bộ
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho QLTM&XNK.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên QLTM&XNK và
Xuất nhập khẩu (QLTM&XNK& XNK)
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
140 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM&XNK
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý:Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM&XNK xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM&XNK lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
b. Trường hợp phải xin ý kiến
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xin ý kiến
Bộ, ngành TW.
|
136 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ
trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ và gửi văn bản
đến bộ, ngành TW
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ ngành TW
|
- Xem xét xử lý hồ sơ, và dự
thảo VB trả lời cho Sở CT.
|
112 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Thương mại
|
- Nhận VB của Bộ ngành TW và
giải quyết;
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết cho Lãnh đạo Phòng, LĐ Sở.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ
trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
2. Sửa đổi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho QLTM&XNK.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên QLTM&XNK
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
92 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM&XNK
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý:Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM&XNK xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM&XNK lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
112 giờ làm việc
|
3. Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
a. Trường hợp theo quy định tại
điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản
3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết:
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho QLTM&XNK.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên QLTM&XNK
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
92 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM&XNK
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý:Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM&XNK xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM&XNK lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
112 giờ làm việc
|
b. Trường hợp theo quy định
tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a
khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi VPĐD đang đặt.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ và gửi văn bản
đến bộ, ngành TW
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Sở Công Thương tỉnh, thành phố
trực thuộc TW nơi VPĐD đang đặt
|
- Xem xét xử lý hồ sơ, và dự
thảo VB trả lời cho Sở CT.
|
112 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Quản
lý Thương mại
|
- Nhận VB của Sở Công Thương
tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi VPĐD đang đặt và giải quyết;
- Trình dự thảo kết quả giải
quyết cho Lãnh đạo Phòng, LĐ Sở.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
208 giờ làm việc
|
4. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho QLTM&XNK.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên QLTM&XNK
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
dự thảo báo cáo thẩm định của Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM&XNK
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh:
++ ký nháy vào văn bản và đề
xuất lãnh đạo cơ quan (đối với trường hợp dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung)
++ Ký vào văn bản báo cáo thẩm
định của Phòng để xin ý kiến Lãnh đạo Sở (đối với trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định)
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
1. Trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định
- Ký đồng ý tại văn bản báo
cáo thẩm định của Phòng QLTM&XNK&XNK; chuyển qua bước 5 – lưu hồ sơ
- Hoặc yêu cầu chỉnh sửa lại
văn bản báo cáo phù hợp.
2. Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo theo quy định
|
06 giờ làm việc
|
|
|
- Ký phê duyệt dự thảo văn bản
yêu cầu bổ sung; Chuyển qua bước 6 trả văn bản
- Hoặc yêu cầu chỉnh sửa lại
dự thảo văn bản
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM&XNK
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có) trường hồ sơ không đảm
bảo, yêu cầu bổ sung
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
112 giờ làm việc
|
5. Chấm dứt
hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà
không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem
xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép
trong vòng 07 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho QLTM&XNK.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên QLTM&XNK
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong thời gian 30 ngày nếu không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu
kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thì dự thảo báo cáo thẩm
định của Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
220 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM&XNK
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh:
++ ký nháy vào văn bản và đề
xuất lãnh đạo cơ quan (đối với trường hợp dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung)
++ Ký vào văn bản báo cáo thẩm
định của Phòng để xin ý kiến Lãnh đạo Sở (đối với trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định)
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
1. Trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định
- Ký đồng ý tại văn bản báo
cáo thẩm định của Phòng QLTM&XNK&XNK; chuyển qua bước 5 – lưu hồ sơ
- Hoặc yêu cầu chỉnh sửa lại
văn bản báo cáo phù hợp.
2. Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo theo quy định
- Ký phê duyệt dự thảo văn bản
yêu cầu bổ sung; Chuyển qua bước 6 trả văn bản
- Hoặc yêu cầu chỉnh sửa lại
dự thảo văn bản
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng
QLTM&XNK &XNK
|
Lưu hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ đảm bảo theo quy định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) trường hồ sơ không đảm bảo,
yêu cầu bổ sung
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|