STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Mã
loại đất
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân
ra các loại đất
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
A.
Danh mục thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua
|
267,191
|
28,825
|
-
|
-
|
238,367
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
98,978
|
9,731
|
-
|
-
|
89,246
|
1
|
Nâng cấp đường Lương Yên (bổ sung diện tích)
|
Phường
Yên Thịnh, thành phố Yên Bái
|
DGT
|
0,65
|
0,08
|
|
|
0,57
|
2
|
Cầu vào trường Mầm non Yên Thịnh (bổ
sung diện tích)
|
Phường
Yên Thịnh, thành phố Yên Bái
|
DGT
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
3
|
Cải tạo lưới điện 22kV lên 35kV
phân đoạn A62 thành phố Yên Bái
|
Xã
Minh Bảo, thành phố Yên Bái
|
DLN
|
0,003
|
-
|
|
|
0,003
|
4
|
Chống quá tải lưới điện khu vực Tuy
Lộc, Âu Lâu, Hợp Minh tỉnh Yên Bái
|
Thành
phố Yên Bái
|
DLN
|
0,0246
|
0,0012
|
|
|
0,023
|
5
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới (Công ty cổ phần tập đoàn Chân - Thiện - Mĩ)
|
xã
Tân Thịnh, phường Đồng Tâm, phường
Yên Ninh
|
ODT
|
98,00
|
9,50
|
|
|
88,50
|
II
|
Huyện
Mù Cang Chải
|
|
|
0,350
|
0,150
|
-
|
-
|
0,200
|
1
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu
học Cao Phạ
|
Xã
Cao Phạ
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
2
|
Bến xe khách Mù Cang Chải
|
Tổ
6, Thị trấn Mù Cang Chải
|
DGT
|
0,20
|
|
|
|
0,2
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
2,526
|
2,304
|
-
|
-
|
0,222
|
1
|
Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở
rộng khu phố 6)
|
Phường
Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
|
ODT
|
2,5
|
2,3
|
|
|
0,2
|
2
|
Cải tạo lưới điện 10kV lộ
973 Trạm biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22kV
|
Thị
xã Nghĩa Lộ
|
DNL
|
0,0076
|
-
|
|
|
0,008
|
3
|
Chống quá tải lưới điện khu vực
Trung Tâm, Tân An, Pú Trạng và dân cư lân cận tỉnh Yên
Bái
|
Thị
xã Nghĩa Lộ
|
DNL
|
0,0180
|
0,0036
|
|
|
0,014
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
121,536
|
0,004
|
|
|
121,532
|
1
|
Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới
thiệu văn hóa Đảo Chàng Rể
|
Xã
Phúc Ninh, huyện Yên Bình
|
TMD
|
19,5
|
|
|
|
19,5
|
2
|
Chống quá tải khu vực Đại Minh huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Đại
Minh, huyện Yên Bình
|
DNL
|
0,0096
|
0,0020
|
|
|
0,008
|
3
|
Chống quá tải lưới
điện khu vực Bảo Ái, Cẩm Ân, Thịnh Hưng và khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái
|
Huyện
Yên Bình
|
DNL
|
0,0264
|
0,0020
|
|
|
0,024
|
4
|
Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà
máy điện)
|
Núi
Ngàng, xã Mỹ Gia, huyện Yên Bình
|
DNL
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
5
|
Chùa Yên Bình (Chùa Thác Bà)
|
Xã
Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình
|
TON
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
6
|
Chùa, Đình Rẫy
|
Xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
TON
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
V
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
0,0116
|
0,0008
|
|
|
0,0110
|
1
|
Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc
và khu dân cư lân cận
|
huyện
Lục Yên
|
DNL
|
0,0116
|
0,0008
|
|
|
0,011
|
VI
|
Huyện
Trấn Yên
|
|
|
20,505
|
2,738
|
|
|
17,767
|
1
|
Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái
|
Xã
Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
TSC
|
1,50
|
|
|
|
1,5
|
2
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Việt Thành
|
Thôn
5, xã Việt Thành
|
TSC
|
0,158
|
0,082
|
|
|
0,076
|
3
|
Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông
|
Thôn
8, xã Quy Mông
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
0,200
|
4
|
Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh
Quân
|
Thôn
Liên Hiệp, xã Minh Quân
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp
Hoa Sen
|
Xã Bảo
Hung, Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
ONT
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,0
|
6
|
Xây dựng-chợ trung tâm xã Hưng Thịnh
|
Thôn
Yên Ninh, xã Hưng Thịnh
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
7
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
Việt Thành
|
Thôn
4, xã Việt Thành
|
TTT
|
1,013
|
|
|
|
1,013
|
8
|
Sân thể thao trung tâm xã
Minh Quân
|
Thôn
Tiền Phong, xã Minh Quân
|
TTT
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,2
|
9
|
Mở rộng sân vận động xã Cường
Thịnh
|
Thôn
3, xã Cường Thịnh
|
TTT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
10
|
Thu hồi bổ sung Hạ tầng kỹ thuật
sân vận động huyện Trấn Yên
|
Khu phố
8, thị trấn Cổ Phúc
|
TTT
|
0,005
|
|
|
|
0,005
|
11
|
Xây dựng khu tái định cư tập trung
phục vụ thu hồi đất dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên
|
Thôn
3B, xã Việt Cường
|
ONT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
12
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
7, xã Hưng Khánh
|
ONT
|
1,502
|
0,875
|
|
|
0,627
|
13
|
Nhà trực vận hành đội quản lý điện
khu vực xã Lương Thịnh
|
Xã
Lương Thịnh, huyện Trấn Yên
|
SKC
|
0,07
|
0,025
|
|
|
0,045
|
14
|
Chống quá tải lưới điện khu vực Hưng
Thịnh, Hưng Khánh, Việt Cường tỉnh Yên Bái
|
Huyện
Trấn Yên
|
DNL
|
0,0216
|
0,0012
|
|
|
0,020
|
15
|
Chống quá tải lưới điện khu vực
Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Hưng Khánh huyện Trấn Yên
|
DNL
|
0,0036
|
-
|
|
|
0,0036
|
16
|
Chống quá tải lưới điện khu vực Bảo
Hưng, Minh Quân, Cổ Phúc và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái
|
Huyện
Trấn Yên
|
DNL
|
0,0320
|
0,0048
|
|
|
0,027
|
VII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
21,077
|
12,734
|
-
|
-
|
8,343
|
1
|
Chống quá tải lưới điện khu vực An Thịnh, Yên Phú,
Lâm Giang tỉnh Yên Bái
|
An
Thịnh, Yên Phú, Lâm Giang
|
DNL
|
0,035
|
0,006
|
|
|
0,029
|
2
|
Giảm tải Trạm biến áp T12-4 huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
các
xã, thị trấn huyện Văn Yên
|
DNL
|
0,0380
|
0,0280
|
|
|
0,010
|
3
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện thôn
Đức Lý, xã Châu Quế Hạ
|
Châu
Quế Hạ
|
DNL
|
0,004
|
-
|
|
|
0,004
|
4
|
Dự án Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, Thôn 4, Xã Yên Hưng
|
Yên
Hưng
|
ONT
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Dự án Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cây Đa, Xã An Thịnh
|
An
Thịnh
|
ONT
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
6
|
Dự án Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, Thôn Gốc Quân, Xã Đông Cuông
|
Đông
Cuông
|
ONT
|
3,5
|
3,0
|
|
|
0,5
|
7
|
Dự án Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, Thôn 1, Xã An Bình
|
An
Bình
|
ONT
|
0,7
|
0,5
|
|
|
0,2
|
8
|
Dự án Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn, Thôn Yên Dũng 1, Xã Yên Hợp
|
Yên
Hợp
|
ONT
|
2,3
|
1,5
|
|
|
0,8
|
9
|
Dự án Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến 1, Xã Xuân Ái
|
Xuân
Ái
|
ONT
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
10
|
Dự án xây dựng khu đó thị mới, KP3,
thị trấn Mậu A
|
Mậu
A
|
ODT
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
11
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới
(Phía trên, dưới đất ông Lợi; Phía trên Hồ nước vàng)
|
Thôn
Hông Hà, thị trấn Mậu A
|
ODT
|
3,7
|
0,3
|
|
|
3,4
|
12
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu hồ nước vàng)
|
Thôn
mầu, thị trấn Mậu A
|
ODT
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
13
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực NVH thôn Hồng
Phong)
|
Khu
vực NVH thôn Hồng Phong, thị trấn Mậu A
|
ODT
|
1,0
|
|
|
|
1,0
|
14
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới
|
xã
An Thịnh, huyện Văn Yên
|
ODT
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư nông thôn mới xã An Thịnh,
(Dọc tuyến đường đi xã Yên Hợp)
|
Xã
An Thịnh, huyện Văn Yên
|
ODT
|
2,4
|
2,4
|
|
|
|
VII
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
2,2084
|
1,1635
|
-
|
-
|
1,0449
|
1
|
Chống quá tải lưới điện khu vực Tân
Thịnh, Đại Lịch tỉnh Yên Bái
|
Huyện
Văn Chấn
|
DNL
|
0,0232
|
0,0020
|
|
|
0,021
|
2
|
Dự án xây dựng Trạm biến áp 110 KV
Ba Khe và nhánh rẽ
|
Các
xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn
|
DNL
|
1,16
|
0,16
|
|
|
1,0
|
3
|
Chống quá tải lưới điện thị trấn
Nông trường Trần Phú tỉnh Yên Bái
|
Huyện
Văn Chấn
|
DNL
|
0,0252
|
0,0015
|
|
|
0,024
|
4
|
Khu du lịch sinh thái suối nước
nóng Bản Bon (Đăng ký bổ sung)
|
Xã
Sơn A, huyện Văn Chấn
|
DDT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
B
|
Các công
trình không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất
|
6,763
|
-
|
-
|
-
|
6,763
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
2,08
|
|
|
|
2,08
|
1
|
Phòng Khám đa khoa (Công ty cổ phần
thương mại và dịch vụ Hồng Phát)
|
Tổ
17, P. Minh Tân
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
2
|
Trụ sở làm việc Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây
dựng CCS
|
Tổ
55, phường Đồng Tâm
|
TMD
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
Tổ
27 phường Yên Thịnh
|
ODT
|
1,74
|
|
|
|
1,74
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
xã
Mai Sơn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
4,643
|
|
|
|
4,643
|
1
|
Đền Trái Đó
|
Yên
Hợp
|
DDT
|
0,669
|
|
|
|
0,669
|
2
|
Đền, Đình Tân
Hợp
|
Tân
Hợp
|
DDT
|
0,073
|
|
|
|
0,073
|
3
|
Đình Chạng
|
Phong
Dụ Thượng
|
DDT
|
0,150
|
|
|
|
0,150
|
4
|
Đình Lắc Mường
|
Phong
Dụ Hạ
|
DDT
|
0,086
|
|
|
|
0,086
|
5
|
Đền Làng Vải
|
Mậu
Đông
|
DDT
|
0,045
|
|
|
|
0,045
|
6
|
Đền Đôi Cô
|
Đông
An
|
DDT
|
0,319
|
|
|
|
0,319
|
7
|
Quỹ đất sản xuất Vật liệu xây dựng
|
Đông
Cuông
|
SKC
|
3,300
|
|
|
|
3,300
|
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CẤP HUYỆN
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu
Cơ - Giáp quỹ đất Khu 3, Điểm 3C)
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
12,60
|
1,80
|
|
|
10,80
|
Các quỹ đất
chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn dọc theo trục
đường Âu Cơ
|
Các xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Văn Tiến,
Phúc Lộc, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
160,0
|
5,0
|
|
|
155,0
|
|
2
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (Gần khu vực Bệnh viện Lao
Phổi)
|
Xã Phúc Lộc
Xã Giới
Phiên
|
ONT
|
2,80
|
2,10
|
|
|
0,70
|
Các quỹ đất
chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
101,0
|
3,0
|
|
|
98,0
|
|
3
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn 4, xã Giới Phiên
|
ONT
|
2,77
|
2,25
|
|
|
0,52
|
Các khu tái định
cư
|
Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
|
4
|
Thu hồi quỹ
đất xen kẹp giữa Quốc lộ 32C sau cải tạo và Quốc lộ 32C cũ khu vực Bệnh viện
đa khoa tỉnh (công viên cây xanh gắn với chỉnh trang khu dân cư nông
thôn)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
2,00
|
0,3
|
|
|
1,70
|
Khu dân cư
nông thôn mới tại xã Phúc Lộc (khu vực trước
cửa trường Cao đẳng Y Yên Bái, Bệnh
viện đa khoa tỉnh Yên Bái và Bệnh viện Lao và bệnh Phổi): 3,6
ha
|
Xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
3,60
|
3,40
|
|
|
0,20
|
|
5
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên đường trục Khu công nghiệp
u Lâu)
|
Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên dường trục 1 Khu công nghiệp
Âu Lâu)
|
Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
ONT
|
6,70
|
|
|
|
6,70
|
|
II
|
Huyện Trấn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ,
thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải
trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh
trang khu dân cư nông thôn)
|
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên
|
SKC
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
Khu dịch vụ,
thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn
với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn)
|
Xa Bảo Hưng, huyện Trấn Yên
|
SKC
|
292,50
|
|
|
|
292,50
|
|
ONT
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
326,27
|
6,45
|
|
|
319,82
|
Tổng diện tích
|
|
574,50
|
14,60
|
|
|
559,90
|
|