Quyết định 94/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 94/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 94/2014/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục Ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành;
Căn cứ Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như đã quy định tại Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 và Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015.
Điều 3. Quyết định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, thay thế Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2014.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An) Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã |
|||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thuế thu nhập cá nhân do VP Cụcthuế thu |
Thuế tài nguyên, tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) |
Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD |
Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế TTĐB của CTN-DV-NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu) |
Thu cân đối NS xã |
||||||||||||
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8.1 |
8.2 |
8.3 |
9.1 |
9.2 |
9.3 |
10.1 |
10.2 |
10.3 |
11.1 |
11.2 |
11.3 |
12.1 |
12.2 |
12.3 |
13 |
14 |
1 |
T.P Vinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
55 |
5 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
50 |
50 |
0 |
0 |
70 |
30 |
100 |
100 |
2 |
Hưng Nguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Nam Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Nghi Lộc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Diễn Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Quỳnh Lưu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Yên Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đô Lương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Thanh Chương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Anh Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tân Kỳ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Nghĩa Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Quỳ Hợp |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Quỳ Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Quế Phong |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Con Cuông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Tương Dương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Kỳ Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
19 |
TX Cửa Lò |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
50 |
50 |
100 |
100 |
20 |
TX Thái Hoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
21 |
TX Hoàng Mai |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú: - Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh
- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 2
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%