Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 943/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 06/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 5 khoản III mục A lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; số thứ tự từ 1 đến 6 mục C lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; số thứ tự từ 1 đến 7 khoản I mục A, số thứ tự từ 1 đến 5 khoản I mục D, số thứ tự từ 1 đến 5 khoản I mục E lĩnh vực Chứng thực; số thứ tự từ 1 đến 2 khoản V mục A lĩnh vực Hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Nội dung bổ sung |
Cấp giải quyết |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|||||
1 |
1.011441.000.00.00.H10 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
2 |
1.011442.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
3 |
1.011443.4000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
4 |
1.011444.000.00.00.H10 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
5 |
1.011445.000.00.00.H10 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||||
1 |
2.000592.000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
2 |
2.000829.000.00.00.H10 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
- Trường hợp nộp trực tiếp tại trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý; - Trường hợp gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý; - Trường hợp gửi hồ sơ qua hình thức điện tử, khi gặp người thực hiện trợ giúp pháp lý, người yêu cầu trợ giúp pháp lý phải xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
3 |
2.000970.000.00.00.H10 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
4 |
2.000977.000.00.00.H10 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
5 |
2.001680.000.00.00.H10 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
6 |
2.001687.000.00.00.H10 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp Tỉnh |
Một phần |
II. Lĩnh vực Chứng thực |
||||||
1 |
2.000908.000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
2 |
2.000815.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
3 |
2.000843.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
4 |
2.000884.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
5 |
2.000913.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
6 |
2.000927.000.00.00.H10 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
7 |
2.000942.000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện Cấp xã |
Một phần |
8 |
2.000992.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
9 |
2.001008.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
10 |
2.001044.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
11 |
2.001050.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
12 |
2.001052.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp huyện |
Một phần |
13 |
2.001035.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại UBND cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại UBND cấp xã nơi có nhà. |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
14 |
2.001019.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
15 |
2.001016.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
16 |
2.001406.000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
17 |
2.001009. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
III. Lĩnh vực Hộ tịch |
||||||
1 |
2.000986.000.00.00.H10 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |
2 |
2.001023.000.00.00.H10 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
Cấp xã |
Một phần |