Quyết định 929/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động và nghiên cứu thường xuyên của Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực học sông biển do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 929/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 26/04/2012
Ngày có hiệu lực 26/04/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 929/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG VÀ NGHIÊN CỨU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2012 CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA VỀ ĐỘNG LỰC HỌC SÔNG BIỂN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ;

Căn cứ Công văn số 3263/BKHCN-KHTC ngày 6/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn nội dung kế hoạch KH&CN năm 2012 của các Bộ ngành;

Xét công văn số 132/PTNTĐ ngày 27/3/2011 của Phòng Thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực học sông biển về việc trình phê duyệt danh mục nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động và nghiên cứu thường xuyên năm 2012 của PTNTĐQG;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động và nghiên cứu thường xuyên năm 2012 theo chức năng của Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực sông biển thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định, phê duyệt nội dung và dự toán chi tiết; ký kết hợp đồng trách nhiệm với tổ chức, cá nhân thực hiện; tổ chức nghiệm thu, đánh giá và báo cáo Bộ về kết quả triển khai, thực hiện thanh quyết toán theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Giám đốc phòng thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển và cá nhân chủ trì các nhiệm vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

NHIỆM VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG VÀ NGHIÊN CỨU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2012 CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA VỀ ĐỘNG LỰC SÔNG BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên nhiệm vụ

Tổ chức/Cá nhân chủ trì

Thời gian thực hiện

Kinh phí 2012 (tr.đ)

I

Nhiệm vụ duy tu bảo dưỡng trang thiết bị, hỗ trợ điện nước, hoạt động khoa học công nghệ

580

1.

Hỗ trợ kinh phí điện

P.TNTĐQG

2012

100

2.

Hỗ trợ kinh phí nước

P.TNTĐQG

2012

15

3.

Duy tu bảo dưỡng thiết bị, hệ thống GIS-viễn thám, cơ sở dữ liệu và thông tin khoa học

P.TNTĐQG

2012

450

4.

Kinh phí hoạt động Hội đồng khoa học Phòng thí nghiệm trọng điểm

P.TNTĐQG

2012

15

II

Nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng

800

1.

Nghiên cứu sử dụng thiết bị đo vận chuyển bùn cát đáy, bùn cát lơ lửng và áp dụng đo đạc thực tế để xác định tỷ lệ vận chuyển bùn cát đáy, bùn cát lơ lửng trên một số vị trí thuộc sông Hồng, Đuống

ThS. Trần Trung Đạt

2011-2012

100

2.

Ứng dụng hệ thống thiết bị đo xói PV-09 đánh giá ảnh hưởng của thu hẹp lòng dẫn do công trình ngăn sông vùng triều đến thoát lũ, xói lở hạ lưu, chọn tỷ lệ thu hẹp hợp lý

ThS. Đặng Thị Hồng Huệ

2011-2012

100

3.

Nghiên cứu ứng dụng thiết bị RDCP và mô hình MIKE đề xuất công trình ngăn mặn giữ ngọt trên sông Lam

KS. Hoàng Đức Vinh

2011-2012

100

4.

Nghiên cứu thực nghiệm xác định quan hệ giữa tham số dòng chảy sóng tràn và quá trình phá hoại đê biển mô hình máng sóng

ThS. Lê Thị Thái

2011-2012

50

5.

Ứng dụng hệ thống phần mềm CEDAS để nghiên cứu, dự báo biến động đường bờ, bãi biển trong điều kiện Việt Nam

ThS. Doãn Tiến Hà

2011-2012

100

6.

Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá diễn biến lòng dẫn sông ngòi (Ứng dụng trong điểm sông Mã)

ThS. Nguyễn Đăng Giáp

2011-2012

100

7.

Nghiên cứu biến dạng lòng dẫn ở hạ du công trình thủy điện

ThS. Nguyễn Ngọc Đẳng

2011-2012

50

8.

Nghiên cứu áp dụng mô hình Mike Urban tính toán mô phỏng ngập lụt đô thị, ứng dụng cho khu vực phía Bắc Hà Nội

ThS. Nguyễn Thị Ngọc Nhẫn

2012

100

9.

Xây dựng cơ sở dữ liệu thư viện điện tử của Phòng TNTĐ Quốc gia về ĐLHSB và Viện KHTLVN

KS. Tô Minh Long

2012

100

 

Tổng (I + II)

 

 

1.380