ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 340/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TTr-SNN ngày 11 tháng 7
năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê
duyệt quy trình nội bộ thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê
duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm
nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Công bố sửa đổi 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục số 01
kèm theo).
2. Phê duyệt sửa đổi 01 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng
trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này; tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
1. Sửa đổi thủ tục hành chính số
10 Mục VII, phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế Quy trình số 48 Mục
A, phần II Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các
thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
1.004815. 000.00.0. H34
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
+ 05 ngày làm việc trường hợp
không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng.
+ Không quá 30 ngày trường hợp
cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Chi cục Kiểm lâm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Chi cục Kiểm lâm
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01:
Thủ
tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II
và III CITES
1.1. Trường hợp không cần kiểm
tra thực tế điều kiện nuôi, trồng.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBVR& BTTN
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
1. Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, có thông báo bằng văn bản và có nêu rõ
lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử); chuyển văn bản đến Bộ phận
tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính công để trả cho tổ chức,cá nhân.
2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
không cần kiểm tra thực tế điều kiện nuôi, trồng:Tham mưu Giấy chứng nhận cấp
mã số cơ sở nuôi, trồng/Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số
|
Công chức phòng QLBVR& BTTN
|
3 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
+ Văn bản thông báo lý do hồ
sơ không hợp lệ (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
+ Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Giấy
Chứng nhận cấp mã số cơ sở/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã
số
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo CCKL xác nhận
Giấy chứng nhận cấp mã số cơ sở nếu hồ sơ đủ điều kiện/Văn bản thông báo cơ sở
không đủ điều kiện cấp mã số
|
Lãnh đạo phòng QLBVR& BTTN
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và chuyển Văn thư CCKL
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Y sao, đóng dấu, chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công; đồng thời gửi
các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số. (các văn bản
kết quả trả lời liên quan, kết quả giải quyết TTHC được số hóa theo dữ liệu
điện tử)
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trong giờ hành chính
|
Giấy Chứng nhận cấp mã số cơ
sở/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi
và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời
chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một
lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp cần kiểm tra
thực tế điều kiện nuôi, trồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Lãnh đạo Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLBVR &BTTN
|
1/4 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
4.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
1. Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo bằng văn bản và có nêu
rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử); chuyển văn bản đến Bộ phận
tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
2. Trường hợp cần kiểm tra thực
tế điều kiện nuôi, trồng: Tham mưu Giấy mời để mời các thành phần tham gia kiểm
tra thực tế cơ sở nuôi, trồng; tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở nuôi, trồng;
tham mưu Giấy chứng nhận cấp mã số cơ sở nuôi, trồng/văn bản thông báo cho cơ
sở hoàn chỉnh hồ sơ theo Biên bản kiểm tra/văn bản thông báo cho cơ sở không
đủ điều kiện cấp mã số
* Riêng đối với các động vật
hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát đầu tiên đăng ký
nuôi tại cơ sở: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
tham mưu Văn bản đề nghị Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận.
|
Công chức phòng QLBVR &BTTN
|
28 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
+ Văn bản thông báo lý do hồ
sơ không hợp lệ (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
+ Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Giấy
Chứng nhận cấp mã số cơ sở/Văn bản thông báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ/Văn bản
thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo CCKL xác nhận
Giấy chứng nhận cấp mã số cơ sở nếu hồ sơ đủ điều kiện/Văn bản thông báo cơ sở
không đủ điều kiện cấp mã số/ Văn bản đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ theo Biên bản
kiểm tra/Văn bản xin lỗi nếu hồ sơ quá hạn
|
Lãnh đạo phòng QLBVR &BTTN
|
1/2 ngày
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/Văn bản thông báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ/ Văn bản thông báo cơ sở
không đủ điều kiện cấp mã số
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển Văn thư CCKL
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum
|
1/2 ngày
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số/ Văn bản thông báo
cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum
|
1/4 ngày
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/Văn bản thông báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ/Văn bản thông báo cơ sở
không đủ điều kiện cấp mã số.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
- Giấy Chứng nhận cấp mã số
cơ sở/Văn bản thông báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)/Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp mã số
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Hạt Kiểm lâm được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi
và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời
chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một
lần).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|