ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 923/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC HỖ TRỢ GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIÊN
TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; Quyết định
số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi,
thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNN ngày 26 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Hỗ
trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm
nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh, với nội dung cụ thể
như sau:
1. Đối tượng hỗ trợ:
Hỗ trợ 43.499 hộ sản xuất nông nghiệp, thủy
sản bị thiệt hại do thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015 – 2016 trên
địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh, gồm:
- Huyện Cầu Kè: 2.360 hộ trồng lúa, 42 hộ
trồng hoa màu, 580 hộ trồng cây ăn trái.
- Huyện Tiểu Cần: 4.636 hộ trồng lúa, 31 hộ
trồng hoa màu.
- Huyện Châu Thành: 10.711 hộ trồng lúa, 369
hộ trồng hoa màu.
- Huyện Trà Cú: 14.394 hộ trồng lúa, 1.032 hộ
trồng hoa màu và mía, 07 hộ trồng cây ăn trái, 407 hộ nuôi thủy sản.
- Huyện Cầu Ngang: 5.778 hộ trồng lúa.
- Huyện Duyên Hải: 2.435 hộ trồng lúa.
- Thành phố Trà Vinh: 657 hộ trồng lúa, 60 hộ
trồng hoa màu.
2. Mức và kinh phí hỗ trợ:
a) Mức
hỗ trợ:
- Đối với cây lúa:
Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 –
70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha.
- Đối với cây màu,
cây mía: Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ
30 – 70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha.
-
Đối với cây ăn trái: Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha;
thiệt hại từ 30 – 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha.
- Đối với nuôi cá lóc: Diện
tích bị thiệt hại hơn 70% hỗ trợ 10.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 - 70%, hỗ
trợ 7.000.000 đồng/ha.
- Đối với nuôi tôm sú, tôm
thẻ chân trắng, cua quảng canh: Diện tích bị thiệt hại hơn 70% hỗ trợ 6.000.000
đồng/ha; thiệt hại từ 30 - 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha.
b)
Kinh phí hỗ trợ:
Tổng số kinh phí hỗ
trợ 50.589.618.000 (Năm mươi tỷ, năm trăm tám mươi chín triệu, sáu trăm mười
tám ngàn đồng). Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ
khôi phục sản xuất lúa:
47.788.318.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại >70% là 38.545.510.000 đồng,
diện tích thiệt hại 30 – 70% là 9.242.808.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ
khôi phục sản xuất cây màu và cây mía: 865.000.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại
>70% là 474.840.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 390.160.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ
khôi phục sản xuất cây ăn trái: 880.560.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại
>70% là 621.080.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 259.480.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ
khôi phục nuôi thủy sản: 1.055.740.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại
>70% là 459.740.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 596.000.000 đồng.
(Đính kèm các phụ
lục)
c) Nguồn
kinh phí: Ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương.
3.
Phương thức thực hiện:
Hỗ trợ
trực tiếp bằng tiền mặt cho các hộ bị thiệt hại. Trường hợp hỗ trợ
bằng hiện vật giống cây trồng, giống thủy sản thì mức hỗ trợ tương đương mức hỗ
trợ bằng tiền được quy đổi theo giá tại thời điểm hỗ trợ.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
tổ chức, triển khai thực
hiện việc hỗ trợ đảm bảo công khai, đúng đối tượng và trình tự thủ tục theo quy
định tại Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày
22/11/2010 và Thông tư số 33/2013/TT-BTC ngày
21/03/2013 của Bộ Tài chính; hướng dẫn các hộ mua giống đảm bảo chất lượng, tổ
chức nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ theo đúng quy định; kết thúc đợt hỗ
trợ báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài
chính.
2.
Giao Sở Tài chính cân đối, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí
hỗ trợ cho các huyện, thành phố; đồng thời chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử
dụng kinh phí hỗ trợ tại các huyện, thành phố theo đúng
quy định.
3.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với các huyện, thành phố hướng dẫn các hộ sản xuất
mua giống để khôi phục sản xuất; phối hợp với Sở Tài chính
hướng dẫn, kiểm tra các huyện, thành phố trong
việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo đúng quy định; kết thúc đợt hỗ trợ
tổng hợp báo cáo Ủy
ban nhân dân
tỉnh và Bộ Tài chính
theo quy định.
Điều
4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Tổng Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia ra theo vụ
|
Ghi chú
|
Vụ thu đông mùa 2015
-2016
|
Vụ đông xuân 2015 -
2016
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại (ha)
|
Kinh phí
hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí
hỗ trợ
(1000 đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
1
|
Cầu Kè
|
2.360
|
1.221,58
|
1.605.680
|
|
|
|
|
|
|
|
2.360
|
1.221,58
|
1.605.680
|
384,10
|
768.200
|
837,48
|
837.480
|
|
2
|
Tiểu Cần
|
4.636
|
2.380,59
|
3.488.218
|
|
|
|
|
|
|
|
4.636
|
2.380,59
|
3.488.218
|
1.107,63
|
2.215.250
|
1.272,97
|
1.272.968
|
|
3
|
Châu Thành
|
10.711
|
6.979,85
|
10.630.730
|
799
|
473,06
|
769.630
|
296,57
|
593.140
|
176,49
|
176.490
|
9.912
|
6.506,79
|
9.861.100
|
3.354,31
|
6.708.620
|
3.152,48
|
3.152.480
|
|
4
|
Trà Cú
|
14.394
|
10.275,36
|
17.562.320
|
|
|
|
|
|
|
|
14.394
|
10.275,36
|
17.562.320
|
7.286,96
|
14.573.920
|
2.988,40
|
2.988.400
|
|
5
|
Cầu Ngang
|
5.778
|
5.221,01
|
9.893.620
|
|
|
|
|
|
|
|
5.778
|
5.221,01
|
9.893.620
|
4.672,61
|
9.345.220
|
548,40
|
548.400
|
|
6
|
Duyên Hải
|
2.435
|
2.068,26
|
4.132.470
|
|
|
|
|
|
|
|
2.435
|
2.068,26
|
4.132.470
|
2.064,21
|
4.128.420
|
4,05
|
4.050
|
|
7
|
TP Trà Vinh
|
657
|
368,91
|
475.280
|
|
|
|
|
|
|
|
657
|
368,91
|
475.280
|
106,37
|
212.740
|
262,54
|
262.540
|
|
Tổng cộng
|
40.971
|
28.515,56
|
47.788.318
|
799
|
473,06
|
769.630
|
296,57
|
593.140
|
176,49
|
176.490
|
40.172
|
28.042,50
|
47.018.688
|
18.976,19
|
37.952.370
|
9.066,32
|
9.066.318
|
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Huyện
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Tổng kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia ra theo đối
tượng
|
Ghi chú
|
Cá lóc
|
Tôm sú
|
Tôm thẻ
|
Cua
|
Số hộ
thiệt hại (hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Số hộ
thiệt hại (hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí
hỗ trợ (1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Số hộ
thiệt hại (hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Số hộ
thiệt hại (hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
D tích
(ha)
|
Kinh phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh
phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh
phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh phí (1000đ)
|
D tích
(ha)
|
Kinh
phí (1000đ)
|
Trà Cú
|
407
|
181,23
|
1.055.740
|
190
|
60,27
|
452.100
|
10,07
|
100.700
|
50,2
|
351.400
|
100
|
55,89
|
334.040
|
55,24
|
331.440
|
0,65
|
2.600
|
8
|
4,3
|
24.200
|
3,5
|
21.000
|
0,8
|
3.200
|
109
|
60,77
|
245.400
|
1,1
|
6.600
|
59,7
|
238.800
|
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Ghi chú
|
>70%
|
30-70%
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
1
|
Cầu Kè
|
42
|
11,49
|
15.620
|
4,13
|
8.260
|
7,36
|
7.360
|
|
2
|
Tiểu Cần
|
31
|
11,02
|
4.090
|
3,07
|
6.140
|
7,95
|
7.950
|
|
3
|
Châu Thành
|
369
|
74,77
|
25.190
|
50,42
|
100.840
|
24,35
|
24.350
|
|
4
|
Trà Cú
|
1.032
|
498,8
|
75.000
|
176,2
|
352.400
|
322,6
|
322.600
|
|
5
|
TP Trà Vinh
|
60
|
31,5
|
5.100
|
3,6
|
7.200
|
27,9
|
27.900
|
|
Tổng cộng
|
1.534
|
627,58
|
865.000
|
237,42
|
474.840
|
390,16
|
390.160
|
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Số hộ
thiệt hại
(hộ)
|
Diện tích
thiệt hại
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000
đ)
|
Chia theo tỷ lệ
|
Ghi chú
|
>70%
|
30-70%
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí
(1000 đ)
|
1
|
Cầu Kè
|
580
|
282,81
|
876.160
|
155,27
|
621.080
|
127,54
|
255.080
|
|
2
|
Trà Cú
|
7
|
2,2
|
4.400
|
|
|
2,2
|
4.400
|
|
Tổng
cộng
|
587
|
285,01
|
880.560
|
155,27
|
621.080
|
129,74
|
259.480
|
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN
VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Kinh phí
hỗ trợ
(1000 đ)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Cây lúa
|
Hoa màu, mía
|
Cây ăn trái
|
Thủy sản
|
Số hộ
(hộ)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000 đ)
|
Trong đó
|
Số hộ
(hộ)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000 đ)
|
Trong đó
|
Số hộ
(hộ)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Trong đó
|
Số hộ
(hộ)
|
Kinh phí hỗ trợ
(1000đ)
|
Trong đó
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
>70%
|
30-70%
|
1
|
Cầu Kè
|
2.497.460
|
2.360
|
1.605.680
|
768.200
|
837.480
|
42
|
15.620
|
8.260
|
7.360
|
580
|
876.160
|
621.080
|
255.080
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu Cần
|
3.502.308
|
4.636
|
3.488.218
|
2.215.250
|
1.272.968
|
31
|
14.090
|
6.140
|
7.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Châu Thành
|
10.755.920
|
10.711
|
10.630.730
|
7.301.760
|
3.328.970
|
369
|
125.190
|
100.840
|
24.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trà Cú
|
19.297.460
|
14.394
|
17.562.320
|
14.573.920
|
2.988.400
|
1.032
|
675.000
|
352.400
|
322.600
|
7
|
4.400
|
|
4.400
|
407
|
1.055.740
|
459.740
|
596000
|
|
5
|
Cầu Ngang
|
9.893.620
|
5.778
|
9.893.620
|
9.345.220
|
548.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Duyên Hải
|
4.132.470
|
2.435
|
4.132.470
|
4.128.420
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TP Trà Vinh
|
510.380
|
657
|
475.280
|
212.740
|
262.540
|
60
|
35.100
|
7.200
|
27.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
50.589.618
|
40.971
|
47.788.318
|
38.545.510
|
9.242.808
|
1.534
|
865.000
|
474.840
|
390.160
|
587
|
880.560
|
621.080
|
259.480
|
407
|
1.055.740
|
459.740
|
596.000
|
|
BẢNG
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định
số 923/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Số hộ (hộ)
|
Kinh phí
hỗ trợ
(1000 đ)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|
Mua giống lúa
|
Mua giống
hoa màu, mía
|
Mua giống cây ăn
trái
|
Mua giống
thủy sản
|
|
|
|
1
|
Cầu Kè
|
2.982
|
2.497.460
|
1.605.680
|
15.620
|
876.160
|
|
|
|
2
|
Tiểu Cần
|
4.667
|
3.502.308
|
3.488.218
|
14.090
|
|
|
|
|
3
|
Châu Thành
|
11.080
|
10.755.920
|
10.630.730
|
125.190
|
|
|
|
|
4
|
Trà Cú
|
15.840
|
19.297.460
|
17.562.320
|
675.000
|
4.400
|
1.055.740
|
|
|
5
|
Cầu Ngang
|
5.778
|
9.893.620
|
9.893.620
|
|
|
|
|
|
6
|
Duyên Hải
|
2.435
|
4.132.470
|
4.132.470
|
|
|
|
|
|
7
|
TP Trà Vinh
|
717
|
510.380
|
475.280
|
35.100
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
43.499
|
50.589.618
|
47.788.318
|
865.000
|
880.560
|
1.055.740
|
|
|