Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 918/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 05/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/1/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 215/TTr-KN ngày 18/4/2014 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung “Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động khuyến nông”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho các hoạt động khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nội dung, mức hỗ trợ và mức chi được quy định tại Quyết định này làm căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng năm đối với đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC và Quyết định số 1742/QĐ-BNN-TC ngày 24/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2014.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
A. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
I. Hội chợ, Phiên chợ (gọi chung là hội chợ)
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ tối đa (%) |
Ghi chú |
1 |
Thông tin, tuyên truyền |
100 |
- Theo thực tế và quy mô hoạt động, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán. - Mức tối đa 30 triệu/hội chợ |
2 |
Chi trưng bày mẫu vật, sản phẩm |
||
2.1 |
Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng |
100 |
- Theo thực tế và quy định hiện hành và Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN. - Đối tượng: Các gian hàng sản phẩm nông nghiệp, vật tư, thiết bị phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp. |
2.2 |
Chi phí vận chuyển, mua, thuê, khấu hao mẫu vật, sản phẩm trưng bày |
100 |
- Quyết toán theo thực tế, tối đa không quá 10 triệu/đơn vị; - Đối tượng: Cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp |
3 |
Chi hoạt động Ban tổ chức |
||
3.1 |
Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm. |
100 |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3.2 |
Tiền ngủ, đi lại |
100 |
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT. |
3.3 |
Phụ cấp, công tác phí |
100 |
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT |
3.4 |
Hội thảo chuyên đề (nếu có) |
100 |
Áp dụng Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT). |
3.5 |
Khen thưởng |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
3.6 |
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, vệ sinh môi trường, y tế, PCCC phục vụ. |
100 |
- Theo thực tế, tối đa 20 công/hội chợ - Tối đa 200.000 đ/công |
3.7 |
Điện, nước |
100 |
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội chợ |
4 |
Chi khác nếu có |
100 |
Theo quy định |
5 |
Khảo sát, kiểm tra, nghiệm thu |
100 |
Theo chế độ hiện hành, tối đa 3% tổng KP mục 1 và 2 |
II. Hội thi
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ tối đa (%) |
Ghi chú |
1 |
Thông tin, tuyên truyền |
100 |
Theo thực tế và quy mô hội thi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
2 |
Chi thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, dẫn chương trình, trang trí, văn phòng phẩm, khai mạc, bế mạc, nước uống. |
100 |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3 |
Ban giám khảo, Hội đồng tư vấn khoa học. |
100 |
- Bồi dưỡng thành viên tối đa: 1.000.000 đ/hội thi - Bồi dưỡng thư ký: 150.000 đ/người/ngày. - Tiền ngủ, đi lại: áp dụng Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC. |
4 |
Câu hỏi, đáp án, quy chế và thể lệ hội thi |
100 |
- Câu hỏi, đáp án: tối đa 25.000 đ/1 câu hỏi được chọn đưa vào bộ đề thi (kể cả đáp án). - Biên soạn thể lệ, quy chế: tối đa 500.000 đ/hội thi - Chi hội đồng thẩm định, góp ý thể lệ, quy chế: theo thực tế, tối đa 02 lần/hội thi và áp dụng theo mục I phần C của quy chế này |
5 |
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ. |
100 |
Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có; tối đa 10 triệu/đội/hội thi |
6 |
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng chương trình (theo thực tế) |
100 |
Quy mô cấp quốc gia tối đa 20 triệu đồng/đội/hội thi |
Quy mô cấp vùng tối đa 10 triệu/đội/hội thi |
|||
7 |
Hỗ trợ đội tuyển tập luyện và dự thi. |
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 50 triệu/đội/hội thi. |
|
8 |
Chi khác |
||
8.1 |
Điều tra, khảo sát địa điểm, sơ tuyển đối tượng dự thi của BTC và BGK (tiền xe, công tác phí, ngủ). |
100 |
Theo thực tế, tối đa 2 lần/hội thi. Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành |
8.2 |
Chi hoạt động của Ban tổ chức, Ban Giám khảo |
100 |
Công tác phí, đi lại, ăn, ngủ, văn phòng phẩm theo chế độ hiện hành |
8.3 |
Khen thưởng |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
8.4 |
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ sinh |
100 |
Tối đa 200.000 đ/công, tối đa 30 công/hội thi |
8.5 |
Điện, nước. |
100 |
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
8.6 |
Chi khác |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
9 |
Khảo sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
100 |
Theo chế độ hiện hành, tối đa 3% tổng chi phí hội thi |
III. Diễn đàn Khuyến nông @ Nông nghiệp
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ, mức chi tối đa |
Ghi chú |
||
1 |
Khảo sát xác định địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ) |
100% |
Theo thực tế, tối đa 5 người/lần và 2 lần/diễn đàn. Theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành |
||
2 |
Hội trường, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||
3 |
Báo cáo viên trình bày báo cáo tại diễn đàn |
200.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 5 BC viên/diễn đàn |
||
Tiền bồi dưỡng viết báo cáo chuyên đề phục vụ diễn đàn |
500.000 đ/báo cáo |
- Báo cáo tối thiểu 5 trang A4 - Tối đa 20 báo cáo/diễn đàn |
|||
4 |
Chi ban tổ chức, đoàn chủ tịch, ban cố vấn, báo cáo viên và đại biểu mời |
||||
4.1 |
Bồi dưỡng Đoàn chủ tọa, |
1.000.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 05 người/diễn đàn |
||
4.2 |
Ban cố vấn khoa học |
500.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 10 người/diễn đàn |
||
4.3 |
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời |
150.000 đ/người/ngày |
Tối đa 50 người/diễn đàn |
||
4.4 |
Chi đi lại, tiền ngủ cho Đoàn chủ tịch, Ban tổ chức, Ban cố vấn, khách mời; Công tác phí BTC |
Theo thực tế, áp dụng QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành |
|||
5 |
Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn đàn (tiền xe, tiền ngủ, nước uống, tiền ăn) bao gồm cả thăm mô hình (nếu có) |
100% |
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo thực tế và chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 30 triệu/đoàn/diễn đàn. |
||
6 |
Tài liệu phục vụ Diễn đàn: |
100% |
- Tài liệu phục vụ diễn đàn (đánh máy, in, đóng tập): Theo thực tế, tối đa 150 trang/diễn đàn; - Video clip: tối đa 15 phút (15 triệu/diễn đàn) - Pano tuyên truyền, bảng hiệu: Tối đa 7 chiếc/diễn đàn |
||
7 |
Kiểm tra, nghiệm thu |
3% |
Theo chế độ hiện hành |
||
|
|
|
|
|
|
IV. Chi nhuận bút, tuyên truyền khuyến nông
Số TT |
Nội dung chi |
Mức chi, hỗ trợ tối đa |
Ghi chú |
1 |
Nhuận bút viết bài, ảnh trên Bản tin, trang Web khuyến nông: Áp dụng Nghị định 61/2002/NĐ-CP, Nghị định số 18/2014/NĐ-CP và Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC - Yêu cầu bài viết chưa được đăng trên bất kỳ tài liệu, phương tiện thông tin nào. - Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác; các Báo cáo hội nghị, hội thảo tính mức nhuận bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng. - Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút là mức tiền lương tối thiểu NN quy định đối với công chức, viên chức tại thời điểm trả nhuận bút. |
||
1.1 |
Bài viết (Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, hướng dẫn kỹ thuật, tổng quan...). |
0,3-0,5/bài |
Phản ánh hoạt động, gương điển hình |
0,5-0,8/bài |
Giới thiệu, hướng dẫn công nghệ kỹ thuật mới do tác giả, phỏng vấn |
||
0,6-1,0/bài |
Bài viết tổng quan, chuyên đề, đánh giá dài kỳ |
||
1,0-1,5/bài |
Bài đặt theo yêu cầu |
||
1.2 |
Trả lời bạn đọc |
0,1-0,4/lần |
Tính theo lần trả lời |
1.3 |
Trang thơ, truyện vui, câu đối |
0,2-0,5/bài thơ |
Bài đặt theo yêu cầu 0,5/bài |
0,3-1,0/câu đối |
Tối đa 1,0/câu đối theo đặt hàng |
||
1.4 |
Tin |
0,1-0,4/tin |
|
1.5 |
Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy trình kỹ thuật |
0,1-0,2/tin, bài |
|
1.6 |
Dịch ra tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và ngược lại |
0,2/trang A4 |
Trang đánh máy A4 tiêu chuẩn |
1.7 |
Nhuận ảnh |
0,15/ảnh |
Ảnh bìa 0,3/ảnh |
2 |
Phụ cấp Ban Biên tập Bản tin và trang Web |
||
2.1 |
Tổng biên tập |
1,0/số |
Chịu trách nhiệm xuất bản |
2.2 |
Phó Tổng biên tập |
0,8/số |
|
2.3 |
Thư ký biên tập |
0,4/số |
|
2.4 |
Biên tập, chỉnh sửa |
0,1/bài |
Áp dụng với bài ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật. |
2.5 |
Mã hóa và nhập dữ liệu Website |
0,5/tháng |
Thanh toán theo hình thức khoán |
2.6 |
Bảo trì, quản trị Website |
0,5/tháng |
Thanh toán theo hình thức khoán |
3 |
Tuyên truyền, nhân rộng mô hình (Tối đa 15 triệu đ/Mô hình) |
||
3.1 |
Làm Pano, gắn biển mô hình trình diễn |
Theo thực tế và quy định hiện hành, tối đa 2.000.000đ/điểm trình diễn |
|
3.2 |
Viết bài, đăng tin, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin |
Áp dụng quy định tại điểm 1 mục IV phần A của Quyết định này |
|
3.3 |
Hội thảo, tham quan mô hình |
Theo quy định hiện hành và các quy định tại Quyết định này |
|
3.4 |
Xây dựng đĩa hình kỹ thuật |
Định mức tùy loại băng đĩa hình theo các nội dung của Quyết định này |
V. Chi xây dựng chuyên mục, chuyên trang thông tin tuyên truyền
5.1. Tuyên truyền trên báo, tạp chí