Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 915/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1629/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Chủ tịch UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIỮ NGUYÊN
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
1.009159 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác |
1.009160 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
1.009161 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
1.009162 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
1.009163 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
1.009164 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
1.009165 |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
1.009166 |
Sửa đổi, bổ sung |
9 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088 |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047 |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970 |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036 |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002 |
Sửa đổi, bổ sung |
14 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711 |
Sửa đổi, bổ sung |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930 |
Sửa đổi, bổ sung |
16 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659 |
Sửa đổi, bổ sung |
17 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2.001215 |
Ban hành mới |
18 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214 |
Ban hành mới |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212 |
Ban hành mới |
20 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211 |
Ban hành mới |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán |
1.009167 |
Bãi bỏ |
2 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
1.009168 |
Bãi bỏ |
3 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để trông giữ xe máy, xe đạp |
1.009169 |
Bãi bỏ |
4 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà |
1.009170 |
Bãi bỏ |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt |
1.009173 |
Bãi bỏ |
6 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
1.009171 |
Bãi bỏ |
7 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hóa, xã hội, tuyên truyền |
1.009172 |
Bãi bỏ |