Quyết định 913/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày 03/8/2019 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Xét đề nghị của Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 886/TTr-BHXH ngày 14/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện, thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 tại địa phương.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bưu điện tỉnh, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 21 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Người
TT |
Huyện, thành phố |
Chỉ tiêu phát triển người tham gia BHXH bắt buộc 2023 |
Chỉ tiêu phát triển người tham gia BHXH tự nguyện 2023 |
Chỉ tiêu phát triển người tham gia BHTN 2023 |
|||
Chỉ tiêu giao đầu năm |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
Chỉ tiêu giao đầu năm |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
Chỉ tiêu giao đầu năm |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
||
Tổng |
392.511 |
364.953 |
52.139 |
48.818 |
378.869 |
349.855 |
|
1 |
Thành phố |
65.700 |
61.087 |
4.486 |
4.140 |
59.972 |
55.379 |
2 |
Yên Thế |
7.412 |
6.892 |
3.291 |
2.994 |
6.628 |
6.120 |
3 |
Tân Yên |
14.615 |
13.589 |
5.956 |
5.229 |
13.814 |
12.756 |
4 |
Lạng Giang |
24.055 |
22.366 |
6.040 |
5.593 |
23.399 |
21.607 |
5 |
Lục Nam |
10.375 |
9.647 |
5.941 |
5.544 |
9.378 |
8.660 |
6 |
Lục Ngạn |
8.310 |
7.727 |
6.533 |
6.358 |
7.215 |
6.662 |
7 |
Sơn Động |
5.124 |
4.764 |
3.081 |
3.073 |
4.285 |
3.957 |
8 |
Yên Dũng |
23.675 |
22.013 |
4.875 |
4.458 |
22.721 |
20.981 |
9 |
Việt Yên |
212.385 |
197.474 |
5.645 |
5.231 |
211.602 |
195.397 |
10 |
Hiệp Hòa |
20.860 |
19.395 |
6.291 |
6.198 |
19.855 |
18.334 |