Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 91/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 4192/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng, giảm so với hiện trng

Tổng diện tích t nhiên

7.067,32

7.067,32

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

2.345,48

2.198,54

31,11

-146,94

1.1

Đất trồng lúa

983,12

900,17

40,94

-82,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

983,12

900,17

100,00

-82,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

323,74

285,98

13,01

-37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

737,69

711,13

32,35

-26,56

1.4

Đt rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

278,45

268,67

12,12

-9,78

1.6

Đất rừng sn xuất

3,08

3,08

0,14

0,00

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

11,87

11,15

0,51

-0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,53

18,36

0,84

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

4.538,90

4.710,50

66,65

171,60

2.1

Đất quốc phòng

75,19

72,94

1,55

-2,25

22

Đất an ninh

14,28

25,04

0,53

10,76

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,59

29,68

0,63

4,09

2.6

Đất thương mại dịch vụ

77,77

145,97

3,10

68,20

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

41,55

49,45

1,05

7,90

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp thành phố, cấp xã

1.079,31

1.155,63

24,53

76,32

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

251,47

259,39

5,51

7,92

2.11

Đất danh lam thng cnh

3,61

3,61

0,08

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,07

0,07

0,00

0,00

2.13

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.451,52

1.488,06

31,59

36,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,11

43,38

0,92

17,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,52

6,48

0,14

1,96

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

115,10

116,35

2,47

1,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

652,62

590,92

12,54

-61,70

2.20

Đất sn xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

13,06

8,31

0,18

-4,75

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,65

2,58

0,05

0,93

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

65,22

67,61

1,44

2,39

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

82,36

81,53

1,73

-0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

520,39

515,92

10,95

-4,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,33

31,52

0,67

-5,81

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

16,05

0,34

15,88

3

Đất chưa sử dụng

182,94

158,28

2,24

-24,66

4

Đất khu công nghệ cao *

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

6

Đất đô th *

7.067,32

7.067,32

100,00

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,77

1.1

Đt trồng lúa

LUA

82,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

82,95

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,36

2.1

Đất quc phòng

CQP

2,25

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,06

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,13

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,60

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,66

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

10,47

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,86

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,17

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,78

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đt rừng sản xut chuyển sang đất sản xut nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xut nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,43

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,66

1

Đất an ninh

CAN

0,60

2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,72

3

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

3,22

4

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

7,39

5

Đất tại đô thị

ODT

5,53

6

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức s nghip

DTS

0,54

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

Nhu cu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Huế được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hin thu hi đt, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. T chc kim tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

[...]